Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

10. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 10 - File word có lời giải.

e6e7774bcbf475fc93e40f53af5f81ab
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 13:45:52 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 17:14:31 | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 342 | Lượt Download: 4 | File size: 0.285184 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 5. Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. + Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 15. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 16. Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 18. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân là A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Br2. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 30. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A h = 0,75 = 75% Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Đáp án B Dồn X về Vậy amin phải là: Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Đáp án C A sai vì tơ visco là tơ nhân tạo B sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh D sai vì tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Đáp án C Đặt a, b là số mol Al, Zn  27a  65b 5,95 (1) m H 2 5,95  5,55 0, 4  n H2 0, 2 Bảo toàn electron: 2n H2 3n Al  2n Zn 3a  2b 0, 2.2 (2) (1)(2)  a 0,1 và b = 0,05  m Al 2,7gam m Zn 3, 25 gam. Câu 28. (TH) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Đáp án A Phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑. Giả thiết: nH2↑ = 0,03 mol ⇒ nAl = 0,02 mol → m = 0,54 gam. Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Đáp án A Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 30. (TH) Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A