Vocabulary bài 1 đến bài 8 Tiếng Anh 12
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 20 tháng 1 2021 lúc 18:06:20 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 10:59:57 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 353 | Lượt Download: 2 | File size: 0.070656 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UNIT 8 – VOCABULARY AND STRUCTURES
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Pessimistic (a) bi quan
Pessimist (n) người bi quan
Optimistic (a) lạc quan
Optimist (n) nguoi lac quan
Economic depression : suy thoái kinh tế = economic
crisis
Corporation = large company : công ty lớn
Wipe out (v) phá sản= be destroyed: bị phá hủy
Security (n) sự an toàn, an ninh = safety
Threaten (v) de doa
Threatened (a) bị đe dọa
Threat (n) mối đe dọa
Be threatened with b5 đe dọa bởi
Terrorism (n) nạn khủng bố
Terrorist (n) kẻ khủng bố
Powerful (a) mạnh
Danger (n) sự nguy hiểm – in danger : đang trong tình
trạng nguy hiểm
Endanger(v) gây nguy hiểm
Endangered (a) bị nguy hiểm
Dangerous(a) nguy hiểm
On the contrary: trái lại
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
Link to : kết nối với
Space-shuttle: tàu vũ trụ
Speed of up to : tốc độ lên tới
Instead of : thay vì
Run on : chạy bằng nhiên liệu gì
Fit with: gắn với
How efficiently we are driving: lái xe một cách hiệu
quả
Progress: sự tiến bộ
Full of unexpected development: nhiều sự phát triển
ngoài mong đợi
Contribute to + V-ing: góp phần vào; make a
contribution to
Incredible (a) không thể tin được
fatal (a) nguy hiểm chết người
centenarian (n) người sống lâu trăm tuổi
eradicated (a) bị xóa bỏ
life expectancy : tuổi thọ
eternal life : cuộc sống vĩnh cửu
curable (a) có thể chữa được
mushroom (v) mọc như nấm
isn’t impossible: hoàn toàn có thể
UNIT 4,5,6
1. compulsory for, compulsion: bắt buộc = required
2. at the age of 5/ from the age of five to 16/ between the age
of five and 16
3. academic(a) thuộc về trường học, việc dạy, việc học,
academy: học viện, academically, academician: viện sĩ,
4. divide into, division: phân chia
5. term – half term – one-week break
6. separate, separation, separated: tách riêng
7. parallel (a) song song
8. state # public, independent (a) công, tư
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Breath(n) hơi thở
Breathe (v) hít thở
Look after (v) chăm sóc
Modern medical system: hệ thống y tế hiện đại
Domestic chores = household chores: công việc nhà
No longer: không còn nữa
Burden: gánh nặng
Thanks to: nhờ có # thank for : cám ơn
Invention: sự phát minh
Labour-saving device: thiết bị tiết kiệm sức lao
động
For better or worse: dù tốt hơn hay tệ hơn
Development: sự phát triển, develop(v) phát triển,
developing(a) các nước đang phát triển, developed
các nước đã phát triển, under-developed : kém phát
triển
Micro technology: công nghệ vi mô
Telecommunication: viễn thong
Have a huge influence on st: có ảnh hưởng lớn đến
ai/ việc gì
Aspect of life: khía cạnh cuộc sống
For instance: cho ví dụ
Go electronic: trở thành điện tử
Disappear(v) biến mất
Work from home: làm việc tại nhà
GRAMMAR
1. S be likely to inf
có thể làm gì; tiên đoán
trong tương lai
2. S be unlikely to inf
không thể làm gì
3. It’s likely that + tương lai có thề là
4. It’s unlikely that + tương lai không thể nào là
5. In time: vừa kịp giờ để làm gì, sém trễ ; thường đi với
for/ to
6. On time: đúng giờ, sớm hơn giờ quy định
7. Die of/ from : chết vì bệnh gì
8. At the end of st : phần cuối của cái gì
9. In the end + S V O: cuối cùng là (chỉ kết quả) #
finally : cuối cùng chỉ thứ tự
10. By the end of st : trước cuối cái gì : thường là dấu
hiệu của thì tương lai hoàn thành
11. A friend of mine: một người bạn của tôi
12. A friend to me: một người bạn đối với tôi
13. Warn so about : cảnh báo ai về điều gì
14. Warn so against + V-ing: cảnh báo ai không cho làm
gì = warn so not to do st
15. Between : giữa hai người, hai vật or giữa nhiều người
đã xác định
16. Among : giữa nhiều người không xác định
17. Get married to: kết hôn với
37. behave, behavior, behavioural, well-behaved, illbehaved: cư sử
38. put into force by law: bắt buộc = compulsory
39. a detailed plan for a course of study= curriculum :
chương trình học
40. tearaway: kẻ nghịch ngợm
41. method, methodical, methodically, phương pháp
42. struggle = problem, obstacle, difficulty: khó khăn
43. disruptive, disrupt, disruption, gián đoạn
44. good at, bad at: giỏi, dở
9. pay for, free-paying, tuition fee, school fee trả tiền học phí
10. depend on , dependent on, dependence, independent
from/of, independence: phụ thuộc, độc lập
11. educate, educated, educator, education, educational,
educationally, educationist, educationalist, self educated,
well-educated
12. national curriculum, curricula: chương trình học
13. make up of = consist of: bao gồm
14. core subject: môn học chính
15. exam, sit (for) an exam, take an exam, fail an exam, pass an
exam, the entrance exam, the GCSE exam, oral exam, get
exam results…
16. Put Into Force By The Law= compulsory: bắt buộc
17. Optional # compulsory : tự chọn
18. A Detail Plan For A Course Of Study=curriculum: chương
trình
19. Divide into : phân chia thành
20. Make Up Of = Consist Of : bao gồm
21. application Form : Đơn Xin Việc Làm
22. applicant: Người Xin Việc Làm
23. Explain something to someone: giải thích cái gì cho ai
24. Blame …for…: đổ lỗi
25. Graduate from : tốt nghiệp
26. Busy + V-ing: bận làm gì
27. Get Used to + Ving: quen với
28. Be Used to + v-ing: quen với
29. Deal with : giải quyết
30. Get On Wellwith so: hòa hợp tốt với
31. Be Available for : có sẵn
32. make An Appointment with so: hẹn gặp
33. Interviewer And Interviewee: người phỏng vấn, người được
phỏng vấn
34. Employer And Employee: người chủ, người được thuê
35. employ (v) thuê, mướn; employment(n) việc làm,
unemployment: thất nghiệp
36. attend, attendance, attender, attendee: tham dự
UNIT 1,2,3
Unit 1
1. take care of, caring quan tâm,
2. take responsibility for; be responsibility for : chịu trách
nhiệm
3. leave home for school : di đến đâu
4. dress clothes: ăn mặc
5. be willing to: sẵn long
6. give a hand with= help
7. like + N/NP, unlike +N/NP: giống như; không giống
8. I am now in the final year at the secondary school
9. make an attempt = try so’s best
10. under study pressure: chịu áp lực
11. take out: đổ bỏ
12. help so with st
13. mischief (n), mischievous (a): nghịch ngợm= playing tricks
14. obedient (to) (a); obey(v), obedience(n): vâng lời
15. supportive of (a); support (n,v): ủng hộ, hỗ trợ, nuôi sống
16. come up = happen, appear
17. solution (to), solve: giải quyết
18. frankly : thẳng thắn
19. secure and safe: an toàn
20. confident(a) tự tin; confidential(a) bí mật; confidence (na0
tự tin; self-confident
21. join hands: work together
22. share …with..: chia sẻ
23. let so + Vb: cho phép ai làm gì
24. allow so + to V: cho phép ai làm gì= permit
25. allow + V-ing: cho php1 làm việc gì
26. be allowed to inf: được phép làm gì
unit 2:
1. believe in: tin tưởng vào
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
prepare for: chuẩn bị
Apply for, apply to, application, applicant: nộp đơn
application form : đơn xin việc
Impression, impress sb on/upon st, impress sb with st,
impressive, impressively,
make/create a good impression on so, gây ấn tượng với
ai
give the impression of sb/st/doing st: gay an tuong ve
out of work = jobless = unemployed
chứng minh thư: identity card
giấy chứng sinh : birth certificate
Succeed in : thành công (v)
success (n) , successful (a)
Casual clothes # formal clothes : quần áo bình thường,
trang trọng
Nervous = stressful
Sense of humour : óc hài hước
make/ create a good impression on s.o: gay ấn tượng với
ai
A letter of application : thư xin việc
A letter of recommendation = reference letter: thư giới
thiệu
A short written account of someone’s education and
previous jobs = curriculum vitae = resume: sơ yếu lí lịch
Special interest = keenness: say mê
A job that is available = vacancy: chỗ trống
Jot down = take note, write down: viết xuống, ghi chú
Concentrate on = pay attention to : chú ý
make .an effort: nỗ lực
Keen on: say mê
sense of responsibility: tinh thần trách nhiệm
Best side # shortage: điểm mạnh, điểm yếu
Workforce: lực lượng lao động
Retail # whole sale: bán lẻ, bán sỉ
be concerned about lo lắn về
maintain (v) duy trì
appearance: ngoại hình, sự xuất hiện
confide in(v) chia sẻ, tin tưởng
wise, unwise: khôn ngoan
reject(v) phản đối
partnership of equal: sự bình đẳng giới
sacrifice (v) to hi sinh cho ai
be obliged to : bị bắt buộc
demand : yêu cầu, đòi hỏi
trust: tin tưởng
counterpart: người đồng trang lứa
Determine (v) = find out
generation: thế hệ
independent (a) tự lập; dependent (a): phụ thuộc;
dependable (a) đáng tin cậy
income (n) thu nhập
be based on: dựa trên
ask so permission for : hỏi xin phép
exhange (v) trao đổi
ancestor : tổ tiên
banquet: buổi tiệc
blessing: lời chúc mừng
wrapped (a) được gói
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
unit 3:
1. attract/ get/ catch/ draw so’s attention : gây chú ý
2. pay attention to chú ý tới
3. verbal/ non-verbal communication: giao tiếp bằng lời
và phi ngôn
4. wave to : vẫy tay chào ai
5. get off: xuống tàu xe
2.
3.
4.
on the other hand: mặt khác, trái lại (3 vị trí)
fall in love: yêu
attractive(a); attraction: sự hấp dẫn; attractiveness: vẻ đẹp
bên ngoài
5. decide on, make a decision
6. be supposed to: được cho là
7. precede: đến trước = not follow, exist before
8. conduct (v) tiến hành, thực hiện
9. attitude toward thái độ về
10. be concerned with: quan tâm đến
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
appropriate (a) : hợp lí, đúng đắn
catch so’s eyes: đón ánh mắt của ai đó
nod : gật đầu
impolite = rude: thô lỗ, bất lịch sự
formal(a) trang trọng; informal(a) than mật;
formality(n); informality(n)
approach (a) tiếp cận, đến gần; approachable(a) dễ gần
point to: chỉ tay về phía
point at: chỉ tay vào mặt ai (bất lịch sự)
compliment so on st/ v-ing: khen ai về
pay so a compliment on : khen ai về cái gì