TỪ VỰNG CHỈ MÙI V
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 31 tháng 3 2021 lúc 14:46:07 | Được cập nhật: hôm kia lúc 3:28:59 | IP: 10.1.29.62 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 127 | Lượt Download: 1 | File size: 0.068256 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
– Fresh: tươi; mới; tươi sống
– Rotten: thối rữa; đã hỏng
– Off: ôi; ương
– Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh
ngọt)
– Mouldy: bị mốc; lên meo
– Ripe: chín
– Unripe: chưa chín
– Juicy: có nhiều nước
– tender: không dai; mềm
– tough: dai; khó cắt; khó nhai
– under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
– over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín
– sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong
– sickly: tanh (mùi)
– sour: chua; ôi; thiu
– salty: có muối; mặn
– delicious: thơm tho; ngon miệng
– tasty: ngon; đầy hương vị
– bland: nhạt nhẽo
– poor: chất lượng kém
– horrible: khó chịu (mùi)
– Spicy: cay; có gia vị
– Hot: nóng; cay nồng
– Mild: nhẹ (mùi)
– sweet-and-sour: chua ngọt
– salty: mặn
– bitter: đắng
– cheesy: béo vị phô mai
– bland: nhạt
– spicy: cay nồng
– garlicky: có vị tỏi
– smoky: vị xông khói