Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thành
Gửi bởi: Lời Giải Hay 11 tháng 9 2016 lúc 20:40:59 | Được cập nhật: 19 giờ trước (21:39:27) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 527 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề luyện tập Chuyên đề 3: Chức năng giao tiếp
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Ngữ âm
- Đề luyện tập Chuyên đề 2: Từ vựng
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Tiếng Anh 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Lý thuyết ôn thi THPT môn Tiếng Anh theo dạng bài
- UNDERSTAND
- TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN HỌC
- Tuyển tập truyện ngắn song ngữ Anh-Việt hay
- Tuyển tập truyện cổ tích bằng tiếng Anh
- TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thành I- CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Khẳng định :S had VpIITrong đó: (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ IIVí dụ:Doc24.vnDạng rút gọn:2. Phủ định:S hadn’t VpIIDoc24.vnCâu phủ định trong thì quá khứ hoàn thành ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau trợ động từ “had”.CHÚ Ý:- hadn’t had notVí dụ:Dạng rút gọn:3. Câu hỏi:Doc24.vnDạng 1:Had VpII? Trả lời: Yes, had. No, hadn’t.Câu hỏi trong thì quá khứ hoàn thành ta chỉ cần đảo “had” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:Dạng 2:Ví dụ:Doc24.vnII- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNHDùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.Hành động hoàn thành trước sẽ chia thì quá khứ hoàn thành và hành động xảy ra sau sẽ chia thì quá khứ đơn.Ví dụ:Doc24.vn2. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khácDoc24.vn3. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu điều kiện loại III (Diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.)4. Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với cácgiới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNHTừ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...Doc24.vnTrong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of time in the past …Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.