Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

tổng hợp cụm từ P1.

0e431b45a3446c1730730ab5f3f79263
Gửi bởi: Thành Đạt 29 tháng 10 2020 lúc 13:30:45 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 6:49:17 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 256 | Lượt Download: 4 | File size: 0.188549 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS PHẦN I 1- Break in the clouds: Tia hi vọng 2- Make away with = Make off with = Run off with:Cuỗm cái gì rồi chuồn mất ( Trộm ) 3- Have/On a short fuse = Hot tempered = HotHeaded = Blow a fuse/Gasket = Like a bear with a sore head: Nóng nảy 4- Tobe a bag of bones: Rất gầy, Gầy dơ xương 5- Tobe vulnerable to st: Dễ bị tổn thương 6- Stab sb in the back: Đâm sau lưng, Phản bội 7- Put sb in the picture: Để ai biết sự việc 8- Have the nerve to do st: Có gan làm gì 9- Source of entertainment: Nguồn giải trí 10- Tobe born away by one’s enthusiasm: Bị nhiệt tình lôi kéo đi 11- In dire need of help: Rất cần sự giúp đỡ 12- The imagine of: Hình tượng của 13- Not take a blind bit of notice = Not pay any attention: Không chú ý 14- Lay/Make a bet: Cá độ, Đánh cuộc 15- The luck of the draw: May rủi 16- S+ would rather/sooner + Sb + Ved: Muốn ai làm gì 17- Give sb a dose/taste of one’s own medicine: Gậy ông đập lưng ông 18- Line up in queue: Xếp thành hàng 19- Tobe adequate to/for st: Đầy đủ, thỏa đáng về điều gì 20- Dwell on/upon st: Suy nghĩ or nói về điều gì 21- Give one’s right arm for st: Quyết tâm để đạt được cái gì 22- Go to one’s head = Make sb arrogant/conceited: Khiến ai ngạo mạn 23- Assure sb of st:Quả quyết với ai về điều gì 24- As daft as a brush = tobe very silly:Rất ngớ ngẩn 25- Nearly/Almost fall of one’s chair: Vô cùng bất ngờ, ngạc nhiên 26- Get/Start off one the right/wrong foot: Bắt đầu mqh tốt/xấu 1 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789! TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS 27- Advise sb against doing st = Advise sb on st: Khuyên bảo 28- Catch one’s breath: Lấy lại hơi thở 29- Outlook on life: Cách nhìn c/s 30- Follow/Take one’s advice: Nghe theo lời khuyên ai 31- Contrast sharply with: Đối lập tương phản 32- Tobe attentive to sb: Ân cần với ai 33- In one’s name = In the name of sb = On behalf of sb: Thay mặt ai 34- Can’t make head nor tail of: Không hiểu đầu đuôi câu chuyện 35- Go belly up = Go bankrupt: Phá sản 36- Work one’s ass off: Bắt ai làm việc chăm chỉ 37- Tobe on the bottle = Hit the bottle: Nghiện rượu 38- Associate with sb: Nhập bạn, Giao du với ai 39- As dull as ditchwwater: Tẻ nhạt, chán nản 40- Far and wide = Every where: Khắp mọi nơi 41- Get by on = Manage on: Xoay sở 42- In search of: Cố gắng tìm cái gì 43- Drop it/the subject: Đổi, chuyển chủ đề 44- Pay through the nose: Trả giá đắt, ra giá cắt cổ 45- Try one’s luck at st: Thử vận may 46- Where necessary = If necessary= When necessary = As necessary = As needed = If need be: Nếu cần 47- Rack/Cudgel/Puzzle/Beat/Ransack one’s brains: Nghĩ nát óc 48- Stem from: Bắt nguồn từ 49- Have one’s back to the wall: Trong khó khăn nghiêm trọng 50- Lie with sb to do st: Là bổn phận, trách nhiệm của ai để lgi 51- Give sb an earful = Tell sb off: Trách mắng ai 52- Beyond the pale:Không thể chấp nhận được 53- Give one’s word = Promise: Hứa 54- Over one’s dead body: Cự tuyệt, từ chối cho ai làm gì 2 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789! TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS 55- It never rains but It pours = When it rains,it pours: Họa nhiều hơn phước 56- An old head on young shoulders: Già dặn chín chắn trước tuổi 57- Take a fancy to st/sb: Bắt đầu thích ai/cgi 58- Dance to one’s tune: Làm bất cứ cái gì mà ai muốn 59- Bring home the bacon: Đạt thành công trong cộ việc 60- Occur once in a blue moon = Happen rarely: Hiếm khi xảy ra 61- Have bigger/other fish to fry: Có công việc khác quan trọng hơn 62- I will be bound = I am certain: Chắc chắn rồi 63- Take possession of: Giành quyền sở hữu 64- Go to the dogs: Sa cơ lỡ vận 65- Head and heels: Hoàn toàn 66- Take sb unawares = Take sb by surprise: Gây bất ngờ 67- Hold one’s breath: Nín thở 68- Neck and neck: Ngang tài ngang sức 69- Dine on/upon: Ăn bữa chính trong ngày 70- Come to power: Lên nắm quyền 71- Get into habit of doing st: Có thói quen làm gì 72- Keep a level head= Remain calm: Giữ bình tĩnh 73- Fall into conversation with sb= Get into conversation with sb: Nói chuyện với ai 74- In/at the back of one’s mind: Trong thâm tâm 75- Off the bat = Immediately: Ngay tức khắc 76- Burst into song/tears/laughter: Bật hát/khóc/cười 77- Put rag over: Đắp chăn 78- At one’s own pace: Theo cách của ai 79- Talk one’s ass off: Nói chuyện với ai rất nhiều 80- A stroke of luck: Dịp may bất ngờ 81- Put mind at ease: Đầu óc thoải mái,thanh tịnh 82- Tobe lost for word = Lose one’s voice/tongue: Cứng họng 3 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789! TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS 82- Make one’s hair stand on end: Sợ dựng tóc gát 83- Tobe in a lather = Tobe anxious about/for st: Lo lắng về điều gì 84- Have st down to a fine art = Have st off to a fine art:Khiếu bẩm sinh 85- Tobe none too + adj/adv: Không.... Lắm 86- Wipe st off the map = Wipe st off the face of earth/globe: Phá hủy hoàn toàn 87- Come into bloom: Bắt đầu ra hoa 88- Put the word about/round/around/out: Nói cho ai biết tin tức 89- Die for one’s country = Bleed for one’s country: Chết vì tổ quốc 90- Land of milk and honey: Phúc lộc của trời 91- Cooperate with sb in st: Cộng tác với ai trong việc gì 92- Spread like wildlife: Lan nhanh ( tin tức ) 93- Look on the bright side of everything: Nhìn mặt tích cực 94- Laze around: Lười nhác, ăn không ngồi rồi 95- Tobe out to lunch = tobe crazy: Điên dại, ngu xuẩn 96- Tobe reminiscent of sb/st: Gợi lại, làm nhớ lại 97- To this day = Until now: Tới bây giờ 98- Pins and needles: Cảm giác tê buồn 99- Answer to the name of: Có tên gọi là 100- Despair of st: Hết hi vọng vào việc gì 101- Draw attention: Thu hút sự chú ý 102- Storm in a teacup: Chuyện bé xé ra to 103- Have a thick head: Đần độn 104- Have a big head: Kiêu căng, ngạo mạn 105- Take the consequence of st: Chịu hậu quả của việc gì 106- Much less = Let alone: Huống chi là 107- Keep one’s head above water: Giữ cho ai không mắc nợ 108- Hard of hearing: Lãng tai 109- Have st on the brain: Luôn suy nghĩ về điều gi 4 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789! TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS 110- Depart this life = Kick the bucket = Kick off = Die: Chết 111- Have the time of one’s life: Khoảng thời gian vui vẻ 112- Have/Take forty winks: Chợp mắt 113- A grain of truth: 1 chút sự thật 114- In this day an age = At the present time: Hiện tại 115- It is no exaggeration to V: Không phóng đại khi... 116- Rub shoulders with sb: Chơi thân với ai 117- Needless to say: Khỏi phải nói 118- Pass all belief = Beyond belief: Không thể tin nổi 119- Aspire after/to st: Có tham vọng về điều gì 120- Tobe obsessed with/by st: Bị ám ảnh cái gì 121- Tobe appropriate for: Phù hợp 122- Beyond all dispute = Certainly = Without fail: Chắc chắn 123- Conceal sb from st = Hide sb from st = Keep back from: Giấu ai điều gì 124- Get the axe = Lose one’s job: Mất việc 125- Absorption in st: Sự miệt mài cái gì 126- Dig up dirt on: Moi móc thông tin xấu về ai 127- Go off without a hitch: Thuận buồm xuôi gió 128- A whole heap of st = A lot of st = A mountain of st: Rất nhiều cái gì 129- Work one’s fingers to the bone = Tobe hard- working: Làm việc chăm chỉ 130- Save one’s bacon/neck: Cứu thần xác 131- Tobe Sanguine sbout st: Lạc quan 132- Attitude to/towards: Thái độ tới 133- In any shape or for: Bằng mọi giá 134- Set foot in somewhere = Go to a place: Đặt chân tới đâu 135- Put sb/st on the map = Make st/sb famous: Khiến ai nổi tiếng 136- Life and Climd: Sống sót an toàn 137- Take time: Cần thời gian lâu dài 5 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789! TỔNG HỢP PHRASAL VERBS, IDIOMS & COLLOCATIONS 138- Half dead = Extremely tired = Go dead = Fit to drop: Mệt lừ 139- Snooze time away: Ngủ cho qua thời gian 140- Attach to doing st: Gắn, gán, trói, buộc 141- Take one’s life >< Take one’s own life: Giết ai>< Tự sát 142- Spring to life: Trở nên bận rộn, nhộn nhịp 143- Dissuade sb from doing st: Khuyên ngăn ai đừng làm gì 144- Go round with the hat = Make the hat go round = Pass round the hat = Send round the hat:Đi quyên tiền 145- The key to st: Mấu chốt của vấn đề gì 146- Liven up: Khuấy động 147- Tobe one up on/over sb: Có lợi thế hơn ai 148- Bring/Come st to life: Làm hồi tỉnh 149- Reach a conclusion/Decision: Đi đến kết luận 150- Win hands down: Chiến thắng dễ dàng 6 Vinh Prep – CÀY NÁT Tiếng Anh – 6789!