Tập hợp các số tự nhiên
Bài 6 (Sách giáo khoa trang 7)
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 17, 99, a ( với \(a\in\mathbb{N}\))
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 35;1000; b (với \(b\in\mathbb{N}^{\circledast}\) )
Hướng dẫn giải
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 17, 99, a ( với \(a\in N\))
Số liền sau 17 là số 18
Số liền sau 99 là số 100
Số liền sau a là \(a+1\)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 35;1000; b (với \(b\in N^{\circledast}\) )
Số liền trước 35 là số 34
Số liền trước 1000 là số 999
Số liền trước b là \(b-1\)
Bài 7 (Sách giáo khoa trang 8)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) \(A=\) { \(x\in\mathbb{N}\) | \(12< x< 16\)}
b) \(B=\) { \(x\in\mathbb{N}^{\circledast}\) | \(x< 5\)}
c) \(C=\) { \(x\in\mathbb{N}\) | \(13\le x\le15\)}
Hướng dẫn giải
a) \(A=\left\{13;14;15\right\}\)
b) \(B=\left\{1;2;3;4\right\}\)
c) \(C=\left\{13;14;15\right\}\)
Bài 8 (Sách giáo khoa trang 8)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A
Hướng dẫn giải
\(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(A=\left\{x\in N;x\le5\right\}\)
Bài 9 (Sách giáo khoa trang 8)
Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần
\(..........,8\)
\(a,.........\)
Hướng dẫn giải
Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần
\(7,8\)
\(a,a+1\)
Bài 10 (Sách giáo khoa trang 8)
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần
\(..........,4600,..........\)
\(.............,..........a\)
Hướng dẫn giải
Bạn à, đừng có mà thái độ như thế. Bạn nghĩ mik là ai?
Mấy cái giải đó đem ra khoe xem có ai tin ko.
Kể cả bạn được mấy cái giải đó thì bạn xem lại cách nói chuyện của mik đi. Giỏi như vậy mà lại thiếu đạo đức.