Ghi số tự nhiên
Bài 11 (Sách giáo khoa trang 10)
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
b) Điền vào bảng :
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 2307 |
Hướng dẫn giải
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
\(135.10+7=1357\)
b) Điền vào bảng :
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 2307 |
14 23 |
4 3 |
142 230 |
2 0 |
Bài 12 (Sách giáo khoa trang 10)
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
Hướng dẫn giải
Gọi tập hợp các chữ số của 2000 là A . Ta có : A = { 2 ; 0 }
Bài 13 (Sách giáo khoa trang 10)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
Hướng dẫn giải
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023
Bài 14 (Sách giáo khoa trang 10)
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau ?
Hướng dẫn giải
Các số là: 102; 120; 201; 210
Bài 15 (Sách giáo khoa trang 10)
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
Hướng dẫn giải
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
\(XIV=X+IV=10+4=14\)
\(XXVI=10+10+5+1=26\)
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
17 \(=\) XVII
25 \(=\) XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I