Hình tam giác
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Câu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5
Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
Hướng dẫn giải
a) Hình tam giác ACB có:
- Ba góc là: Góc A, góc B và góc C
- Ba cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC
b) Hình tam giác DGE có:
- Ba góc là: Góc D, góc E và góc G
- Ba cạnh là: cạnh DE, cạnh DG và cạnh GE
c) Hình tam giác MNK có:
- Ba góc là: Góc M, góc N và góc K
- Ba cạnh là: Cạnh MN, cạnh MK và cạnh NK
Câu 2: Trang 86 sgk toán lớp 5
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây
Hướng dẫn giải
Tam giác ACB có: Đáy AB, đường cao CH
Tam giác DGE có: Đáy EG, đường cao DK
Tam giác PQM có: Đáy PQ, đường cao MN
Câu 3: Trang 86 sgk toán lớp 5
So sánh diện tích của:
a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.
Hướng dẫn giải
a) Diện tích tam giác AED= Diện tích tam giác EDH.
b) Diện tích tam giác EBC= Diện tích tam giác EHC
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD = 2 lần diện tích tam giác EDC.