Đơn thức đồng dạng
Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^3y^5\) rồi tính tổng của năm đơn thức đó ?
Hướng dẫn giải
Bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x3y5 là : 99x3y5; 5x3y5; 8x3y5; 234x3y5
Bài 23 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống :
a) \(.....+5xy=-3xy\)
b) \(........+.........-x^2z=5x^2z\)
Hướng dẫn giải
a)-8xy+5xy=-3xy
b)4x\(^2\)z+2x\(^2\)z-x\(^2\)z=5x\(^2\)z
Bài 22 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Tính :
a) \(xyz-5xyz\)
b) \(x^2-\dfrac{1}{2}x^2-2x^2\)
Hướng dẫn giải
a) xyz - 5xyz = -4xyz
b) x2 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 2x2 = -\(\dfrac{3}{2}\)x2
Bài 20 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ?
a) \(\dfrac{2}{3}x^2y\) và \(-\dfrac{2}{3}x^2y\)
b) \(2xy\) và \(\dfrac{3}{4}xy\)
c) \(5x\) và \(5x^2\)
Hướng dẫn giải
câu a và b là 2 cặp đơn thức đồng dạng còn câu c thì k có cặp đơn thức đồng dạng
Bài 4.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Khẳng định nào sau đây là sai ?
(A) \(3x^2y^3\) và \(3x^3y^2\) là hai đơn thức đồng dạng
(B) \(-3x^2y^3\) và \(3x^2y^3\) là hai đơn thức đồng dạng
(C) \(\left(xy\right)^2\) và \(3x^2y^2\) là hai đơn thức đồng dạng
(D) \(-2\left(xy\right)^3\) và \(5x^3y^3\) là hai đơn thức đồng dạng
Hướng dẫn giải
Khẳng định (A) 3x2y3 và 3x3y2 là hai đơn thức đồng dạng : Sai
Bài 19 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :
\(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)
Hướng dẫn giải
Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz
Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z
Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z
Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)
Tính tổng :
a) \(x^2+5x^2+\left(-3x^2\right)\)
b) \(5xy^2+\dfrac{1}{2}xy^2+\dfrac{1}{4}xy^2+\left(-\dfrac{1}{2}\right)xy^2\)
c) \(3x^2y^2z^2+x^2y^2z^2\)
Hướng dẫn giải
a) x2+5x2+(−3x2)=3x2
b) 5xy2+12xy2+14xy2+(−12)xy2=19xy2
c) 3x2y2z2+x2y2z2=4x2y2z2