Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 ĐỀ SỐ 1

e451d0d91add626080f32fe7eab32da3
Gửi bởi: Võ Hoàng 27 tháng 12 2018 lúc 22:27:39 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:24:22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 544 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG ÔN KÌ IỀ ƯƠ ẬCâu Phát bi nào sau đâyể không đúng trí lí ta? ướA Trong vùng nhi bán c. Trong vùng nhi thiên tai.ềC trung tâm bán Đông ng. ươ Ti giáp Bi Đông.ế ểCâu Phát bi nào sau đâyể không đúng khí ph lãnh th phía Nam ổn ta (t dãy ch Mã tr vào)?ướ ởA nhi thiên khí xích o. Phân hóa hai mùa và khô rõ t.ư ệC Biên nhi trung bình năm n. Nhi trung bình năm trên 25 C. ộCâu Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 9, cho bi nh xét nào sau đây đúng ềch nhi tế Hà so TP. Chí Minh?ủ ồA Nhi trung bình năm cao n. Biên nhi trung bình năm nh ỏh n.ơC Nhi trung bình tháng VII th n.ệ Nhi trung bình tháng th n.ệ ơCâu Cho ng li u:ả ệM HÀNG XU KH TA, GIAI ĐO 2010 2016Ộ ƯỚ Ạ(Đ Tri đô la Mỹ)ơ ệNăm 2010 2013 2014 2016H tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ốTheo ng li u, th hi tăng tr ng hàng xu kh aả ưở ủn ta, giai đo nướ 2010 2016, ng bi nào sau đây là thích nh t?ạ ấA p. t.ộ ng.ườ Mi nềCâu 5: Cho ng li u:ả ệXU T, NH KH HÀNG HÓA VÀ CH XIN-GA-PO, GIAI ĐO 2010 2015Ấ (Đ đô la Mỹ)ơ ỷNăm 2010 2012 2014 2015Xu kh 471,1 565,2 588,5 516,7Nh kh 408,6 496,8 513,6 438,0(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ốTheo ng li u, nh xét nào sau đây đúng cán cân xu t, nh kh hàng hóa vàả ẩd ch aị Xin-ga-po, giai đo 2010 2015?ạA năm 2010 năm 2015 xu siêu. Giá tr xu siêu năm 2012 năm 2015.ị ơC Giá tr xu siêu năm 2014 nh năm 2010. năm 2010 năm 2015 nh siêu.ừ Câu 6: Phát bi nào sau đây không đúng khí ph lãnh th phía ta ướ(t dãyừ ch Mã tr ra)?ạ ởA Nhi trung bình năm trên 20 C. Có tháng nhi 18 C. ướC Trong năm có mùa đông nh.ộ Biên nhi trung bình năm nh .ộ ỏCâu Vùng Vi Nam toàn ph li và cácấ o.ả ven .ả xa .ả qu o.ầ ảCâu ng ng ta trung dân đông đúc là doồ ướ hình ng ph ng, ch tr ng lúa.ị nhi dân sinh ng, di tích ấr ng.ộ ch tr ng lúa, nhi dân sinh ng.ủ di tích ng, có nhi ềkhoáng n.ảCâu Bi pháp nào sau đây ng trong ng ng ta?ệ ượ ướA Làm ru ng thang.ộ Ch ng nhi n.ố ặC Tr ng cây theo băng.ồ Đào ki cáố ẩCâu 10 nào sau đây ta có ng bi hi u?ơ ướ ếA Tây c.ắ Đông c.ắ Mi Trung.ề Nam .ộCâu 11 trí ta trong vùng chí tuy nên cóị ướ ếA hai Tr lên thiên nh trong năm.ầ gió mùa Đông ho ng mùaắ ởđ ông.C ng ng n, không khí cao.ổ ượ mùa có nhi và mùaộ ộm ít.ưCâu 12: ng di tích vùng ta là:ổ ướA. 331 211 km 2B 331 212 km 2C. 331 213 km 2D. 331 214 km 2Câu Trên li n, đi ta vĩ :ấ ướ ộA. 23 026’B B. 23 025’B. C. 23 024’B. 23 023’B.Câu 14 th là:ộ ủA. Vùng có chi ng 12 lí.ề ảB. Vùng ti li lãnh và lãnh thành vùng bi ng 200 lí.ế ảC. Vùng ti giáp li n, phía trong ng .ướ ườ ởD. Vùng phía ngoài ng chi ng 12 lí.ướ ườ ảCâu ta có nhi tài nguyên khoáng là do trí lí:ướ ịA. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình ng- Trung i.ằ ươ ảB. ti giáp Bi Đông.ằ ểC. trên ng di và di nhi loài ng, th t.ằ ườ ậD. khu gió mùa đi hình nh th gi i.ằ ớCâu 16. Đi c, Nam, Đông, Tây ph li ta thu các nh:ể ướ ỉA. Hà Giang, Cà Mau, Đi Biên, Ninh Thu n.ệ ậB. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.C Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Đi Biên.ệD. Cao ng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.ằCâu 17 nào sau đây không đúng ta?ớ ướA. Di tích vùng là 331 212 km2ệ B. ng biên gi trên li dài 5400 km.ườ ềC. ng bi dài 3260 km.ườ D. Có 4000 hòn nh .ơ ỏCâu 18. Th các ph vùng bi ta là: ướ A. th y, lãnh i, quy kinh ti giáp lãnh i, th aộ B. th y, lãnh i, ti giáp lãnh i, th a, quy kinh tộ C. th y, lãnh i, th a, quy kinh ti giáp lãnh D. th y, lãnh i, ti giáp lãnh i, quy kinh th aộ ịCâu 19 hình th cao hai u, th gi là đi vùng núi:ị ủA. Tr ng c.ườ B. Tây c.ắC. Đông c. D. Tr ng Nam.ườ ơCâu 20 Nh nh nào sau đây không đúng th nh nhiên khu ng ồb ng phát tri KT- XH?ằ ểA. Là phát tri nông nghi nhi i, đa ng nông nơ ảB. Cung các ngu thiên nhiên khác nh khoáng n, th n,..ấ ảC. Ngu th năng dào, khoáng phong phú, đa ngồ ạD. Phát tri giao thông ng ng sôngể ườ ườCâu 21 Vùng núi Tr ng gi :ườ ượ ừA. Sông Mã dãy Hoành nớ B. Nam sông dãy Hoành nả ơC. Sông ng dãy ch Mãồ D. Nam sông dãy ch Mã ạCâu 22 đi ng ng ven bi Mi Trung là:ặ ềA. ngang và chia t, giàu dinh ngẹ ưỡB. Di tích khá n, bi đóng vai trò chính trong vi hình thành, ệC. ngang, kéo dài xu ng Nam, nghèo dinh ngẹ ưỡD. ngang và chia t, bi đóng vai trò chính trong vi hình thành, nghèoẹ ấdinh ngưỡCâu ng vòng cung là ng núi chính a:ướ ướ ủA. Dãy Hoàng Liên n.ơ B. Vùng núi Đông cắC. Các th ng sông n.ệ D. Dãy núi Hoành n.ơCâu 24: Vùng ngoài đê ng ng sông ng là i:ấ ơA. Không phù sa hàng năm.ượ B. Có nhi trũng ng cề ướC. canh tác nhi nh t.ượ D. Th ng xuyên phù sa.ườ ượ ắCâu 25 hình cao nh ta phân ch khu cị ướ ượ ựA. Đông cắ B. Tây cắ C. Trung Bắ D. Tây NguyênCâu 26: Đi gi ng nhau gi ng ng sông ng và ng ng sông Long là:ể ửA. Có th ng đê sông và đê bi n.ệ B. Do phù sa sông ngòi nên.ồ ạC. Có nhi sông ngòi, kênh ch.ề D. Di tích 40.000 kmệ 2.Câu 27 phía bi vào, ng ng ven bi mi Trung, có các ng aừ ượ ịhình:A. Vùng th trũng; cát và phá; vùng đã thành ng ng.ấ ượ ằB. Vùng đã thành đông ng; cát và phá; vùng th trũng.ượ ấC. cát và phá; vùng th trũng; vùng đã thành ng ng.ồ ượ ằD. cát và phá; vùng đã thành ng ng; vùng th trũng.ồ ượ ấCâu 28 Nguyên nhân làm cho ng ng ven bi mi Trung có tínhấ ặnghèo, nhi cát, ít phù sa, là do:ềA. xói mòn, trôi nh trong đi ki nhi u.ị ềB. ng ng chân núi, nh nhi i, cát trôi xu ng.ồ ốC. Khí đây khô nậ ạD. Trong hình thành ng ng, bi đóng vai trò ch u.ự ếCâu 29: Bi Đông nh ng nh th nào thiên nhiên Vi Nam?ể ưở ệA. Làm cho khí mang tính ng đi hòaả ươ ềB. Làm cho thiên nhiên ta mang tính ch nhi gió mùaướ ẩC Làm cho thiên nhiên ta có phân hoá đa ngướ Làm cho khí mang tính ch đi hoà.ậ ềCâu 30 vào Atlat lý Vi Nam trang 14, cho bi các nh bi Vân Phong,ự ểCam Ranh thu nh nào sau đây?ộ ỉA. Qu ng Ninh. B. Qu ng Bình C. Qu ng Ngãi. D. Khánh Hoà.Câu 30: sinh thái nào sau đây là tr ng vùng ven bi n?ệ ểA ng ng n.ừ B. ng kín th ng xanhừ ườC ng xích gió mùa.ừ D. ng th nhi khôừ ớCâu 31 Khu có đi ki thu nh xây ng ng bi ta là ướ A. nh B. nh Thái Lan. C. Trung Bắ D. Duyên Nam Trung .ả Câu 32. Ngu gió mùa Đông là :ồ ắA. áp cao chí tuy bán áp cao XiBiaC. áp cao chí tuy bán Namậ D. kh khí nhi ộD ngươCâu 33. Th gian ho ng gió mùa Đông vào tháng:ờ ắA. 4-11 B. 5-10 C. 10-5 D. 11-4Câu 34. Gió Đông th vùng phía nam đèo Vân vào mùa đông th ch ấlà:A. Gió mùa mùa đông nh ng đã bi tính khi qua dãy ch Mã.ư ượ ạB. lo gió ph ng ho ng th ng xuyên su năm gi bi và ươ ườ ấli n.ềC Gió ch ho ng th ng xuyên su năm.ậ ườ ốD. Gió mùa mùa đông xu phát cao áp châu Á.ấ ịCâu 35 ng gió chính gây cho ng ng vào mùa hè làướ A. tây nam B. đông nam C. đông D. tây ắCâu 36. feralit ta th ng chua vì:ấ ướ ườ ịA. có tích nhi ôxít B. có tích nhi ôxít nhôm .ự ềC. nhi trôi các ch bad tan.D. quá trình phong hoá di ra ng ườđ nh.ộ ạCâu 37 nh quan thiên nhiên tiêu bi cho vùng lãnh th phía là:ả ắA. ng nhi gió mùa.ớ B. ng nhi gió mùa trên ấferalitC. ng nhi i.ớ D. ng gió mùaớ ừCâu 38 nh quan thiên nhiên tiêu bi cho vùng lãnh th phía Nam là:ả ổA. ng nhi gió mùa.ớ B. ng xích gió mùa.ớ ạC. ng nhi và xích gió mùa.ớ D. ng xích gió mùa.ớ ạCâu 39 Thiên nhiên ta có đai cao là do thay theo cao a:ướ ủA. Các sinh thái.ệ B. Khí u.ậ C. Sinh t.ậ D. Gió mùa.Câu 40: Khí đai nhi gió mùa trên núi có đi m:ậ ểA Mát không có tháng nào trên 25ẻ 0C. B. ng nhi năm trên 5400ổ 0C.C. ng gi khi lên cao.ượ D. gi nhi so chân núiộ ởCâu Tính đa ng sinh sinh bi hi A. ng thành ph loài, các ki sinh thái và các ngu gen quý.ố ượ B. ng thành ph loài, ch ng sinh thái và các ngu gen quý.ố ượ ượ C. giàu thành ph loài, ch ng sinh thái và các ngu gen quý.ầ ượ D. thành ph loài có tính đa ng, ch ng và nhi ki gen quý.ầ ượ ểCâu Cho ng li u:ả ệDi tích ng và che ph ta qua năm (đ tri ha)ệ ướ Năm ng di tích ệcó ngừ Di tích ệr ng nhiênừ Di tích ệr ng tr ngừ che phộ ủ(%)1943 14,3 14,3 43,01983 7,2 6,8 0,4 22,02005 12,7 10,2 2,5 38,02015 13,5 10,2 3,3 40,9Ch ng bi thích nh th hi nọ di tích ng và che ph ta ướqua năm trênộ ốA. Bi mi n.ề B. Bi tròn. C. Bi và ngể ườ D. Bi ồđ ngườ