Nhận biết
Gửi bởi: Thành Đạt 30 tháng 9 2020 lúc 12:52:59 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 3:15:35 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 423 | Lượt Download: 3 | File size: 0.185525 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- 48 câu trắc nghiệm Hóa học 9 chương 1
- Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán vô cơ
- Bài tập phát triển năng lực ôn thi vào 10 chuyên Hóa và luyện thi HSG
- Các chuyên đề ôn thi học kì và tuyển sinh vào 10 Hóa 9
- Tuyển tập đề ôn thi HSG Hóa 9
- Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9
- Chuyên đề Hóa 9: Kim loại
- 458 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Hóa 9
- Một số câu hỏi thực tiễn chương trình Hóa 9
- Các chuyên đề ôn tập Hóa 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Hãy đam mê thêm phần cố gắng rồi bạn sẽ thành công.
HÓA HỌC THCS
NHẬN BIẾT-Phần 1
*Dạng 1: Không giới hạn hóa chất làm thuốc thử:
Câu 1: Nhận biết các kim loại sau bằng phương pháp hóa
học:
a. Fe, Al.
b. Cu, Fe.
c. Mg, Fe, Al.
d. Cu, Mg, Fe, Zn.
e. Zn, Na, Mg, Ag.
g. Al, Na, Cu, Ag.
Câu 2: Nhận biết các chất rắn đựng riêng biệt sau(bằng
phương pháp hóa học):
a. MnO2, CuO, Fe2O3.
b. FeO, Fe2O3, MgO, Cu.
c. NaOH, CaO, CaCl2.
d. Ag, Na2O, MgCl2, BaCl2.
e. MgCO3, BaSO3, CuCO3,CaCO3.
Câu 3: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (bằng pp hóa
học)
a. HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4.
b. HCl, NaNO3, NaOH, BaCl2.
c. NaOH, Ba(OH)2, CaCl2, H2SO4.
d. NaCl, NaNO3, HCl, HNO3.
Câu 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau ( bằng pp hóa
học):
a. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2.
b. MgCl2, NaCl, AlCl3,AgNO3.
c. Na2CO3, K2SO3, NH4NO3.
d. AgNO3, Na2CO3, CuSO4, BaCl2.
Dạng 2: Thuốc thử bị hạn chế.
Câu 1: Chỉ được dùng kim loại Fe nhận biết các dung dịch
sau bằng phương pháp hóa học:
a. HCl, NaOH, AgNO3, KCl
b. H2SO4, BaCl2, NaCl, CuCl2.
Câu 2: Chỉ dùng một hóa chất nhận biết các dung dịch sau
bằng phương pháp hoá học: AlCl3, CuSO4, NaCl, BaCl2,
MgCl2, FeCl2.
Câu 3: Chỉ được dùng CO2 và H2O nhận biết các chất rắn
sau: BaSO4, BaCO3, Na2CO3, Na2SO4. Bằng phương pháp
hóa học.
Câu 4: Tự chọn thêm 1 hóa chất để nhận biết các dung dịch
sau bằng pp hóa học: Na2S, NaHSO4, KHSO3, K2CO3.
Dạng 3: Không dùng thêm hóa chất nhận biết các dung
dịch sau:
a. HCl, Na2CO3, MgCl2, NaOH.
b. NaCl, AgNO3, K2CO3, HCl.
c. AlCl3, NaOH, HCl, MgCl2.
d. MgCl2, NaOH, HCl, K2CO3.