Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

458 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Hóa 9

c59e6295af8ed98be045ad3be0bb6b67
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 8 2021 lúc 14:49:04 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:49:16 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 770 | Lượt Download: 51 | File size: 0.584192 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hoá học – lớp 9 Bài 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT Câu 1: Oxit là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác Câu 2: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 3: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 4: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 5: Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là D. P2O5 A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C. CO D. SO2 Đáp án: A Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 10: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 11: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ B. Axit, sản phẩm là bazơ C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit Câu 12: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Đáp án: D Câu 13: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Axit, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước Câu 14: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe (III) là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3O2 Câu 15: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO Câu 16: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl H2SO4 Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3 Câu 19: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7 Câu 20: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: 0,1 mol A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2 Câu 21: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO C. Na2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO Câu 22: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3 C. CaO, CO, N2O5, ZnO D. SO2, MgO, CO2, Ag2O Câu 23: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5 C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O Câu 24: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5 C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3 Câu 25: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5 C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O Câu 26: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2 C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3 D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2 Câu 27: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO B. K2O và NO C. Fe2O3 và SO3 D. MgO và CO Câu 28: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3 B. P2O5 C. PO2 D. P3O2 Câu 29: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7:3. Công thức hoá học của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 30: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe 3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,378 tấn B. 0,156 tấn C. 0,126 tấn D. 0,467 tấn Câu 31: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2 Câu 32: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al 2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Câu 33: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5 g PbO là: A. 11,2 lít B. 16,8 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít Câu 34: Cho 7,2 g một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3 Câu 36: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40 %: A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O4 Câu 37: Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3 %. Công thức của oxit kim loại là: A. CaO B. CuO C. FeO D. ZnO Câu 38: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước B.Giấy quì tím C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO 2 (đktc) bằng một ddịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 D. Na(HCO3)2 Câu 40: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được ddịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4 % B. 6 % C. 4,5 % D. 10 % Câu 41: Hoà tan 23,5 gam kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của ddịch A là: A. 0,25 M B. 0,5 M C. 1 M Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG D. 2 M Câu 42: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO Câu 43: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O Câu 44: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 45: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua ddịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 46: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là: A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Câu 47: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml ddịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8 M B. 0,6 M C. 0,4 M D. 0,2 M Câu 48: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm Câu 49: Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất? A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3 Câu 50: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 51: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 52: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57 % oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 53: Hòa tan 2,4 g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 g dung dịch HCl 10 % thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 54. Để bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 55: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Câu 56: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95 % thì lượng CaCO 3 cần dùng là: A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn Câu 57: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy? A. CO B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 58: Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: A. Giấy quỳ tím ẩm B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ C. Than hồng trên que đóm D. Dẫn các khí vào nước vôi trong Câu 59: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 60: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 25 % và 75 % B. 20 % và 80 % C. 22 % và 78 % D. 30 % và 70 % Câu 61: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: A. 19,7 gam B. 19,5 gam C. 19,3 gam D. 19 gam C. SO3 D. CO2 Câu 62: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 Câu 63: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào ddịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO 2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít C. CaO D. KOH rắn Câu 64: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua: A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn Câu 65: Nếu hàm lượng của sắt là 70 % thì đó là chất nào trong số các chất sau: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS Câu 66: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam Câu 67: Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO 3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là: A. 16,65 gam B. 15,56 gam C. 166,5 gam D. 155,6gam C. SO3 D. NO Câu 68: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là: A. CO2 B. SO2 Câu 69: Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3 Câu 70: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là: A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO Câu 71: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là: A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2 C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3 D. Na2O, CuO, SO3, CO2 Câu 72: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O Câu 73: Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. MgO, K2O, CuO, Na2O B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO C. CaO, K2O, BaO, Na2O D. Li2O, K2O,CuO, Na2O Câu 74: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8 Câu 75: Cho các oxit: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C. CaCO3 D. CaO Câu 76: Vôi sống có công thức hóa học là: A. Ca B. Ca(OH)2 Câu 77: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là: A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2 Câu 78: Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là: A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT Câu 79: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu C. Zn, Fe, Al D. Fe, Zn, Ag Câu 80: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, P2O5, CaO C. BaO, SO3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O Câu 81: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO B. SO2, Na2O, CaO C. CuO, Na2O, CaO CuO Câu 82: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: D. CaO, SO2, A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5 Câu 83: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Cu, CuO, Cu(OH)2 C. Na2O, NaOH, Na2CO3 D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2 Câu 84: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb B. Al2O3, Fe2O3, Na2O C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4 Câu 85: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 86: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu B. Dung dịch có màu lục nhạt C. Dung dịch có màu xanh lam D. Dung dịch có màu vàng nâu Câu 87: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A. Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D. Magie clorua và natri clorua Câu 88: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D. Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 89: Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 90: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Câu 91: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 92: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống D. Chất khí không tan trong nước Câu 93: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2 Câu 94: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH Câu 95: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 96: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 97: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 98: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4)2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng? A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH Câu 99: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 100: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein Câu 101: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 102: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na 2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 103: Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Cu, Ca B. Pb, Cu C. Pb, Ca D. Ag, Cu Câu 104: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần B. Không có sự thay đổi màu C. Màu đỏ từ từ xuất hiện D. Màu xanh từ từ xuất hiện Câu 105: Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ Câu 106: Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang: A. Màu xanh B. Không đổi màu C. Màu đỏ D. Màu vàng nhạt Câu 107: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ B. Màu xanh Câu 108: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. Không màu D. Màu tím H2O + Y + CO2 . X và Y lần lượt là: C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 109: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10 %. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang: A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 110: Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với ddịch Bari nitrat Ba(NO 3)2. Chất A là: A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 111: Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO 3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2 B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3 C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2 Câu 112: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4. A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4 B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 dịch H2SO4 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung Câu 113: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 114: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 gam B. 1,36 gam C. 20,4 gam D. 27,2 gam Câu 115: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng A. 2,5 lít B. 0,25 lít C. 3,5 lít D. 1,5 lít Câu 116: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml ddịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 2,22 gam B. 22,2 gam C. 23,2 gam D. 22,3 gam Câu 117: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là: A. B. C. D. Câu 118: Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là: A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml Câu 119: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9 % và 38,1 % B. 63 % và 37 % C. 61,5 % và 38,5 % D. 65 % và 35 % Câu 120: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H 2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 121: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG Câu 128: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô D. Sắt (II) clorua và nước Câu 129: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm B. Đỏ C. Xanh lam D. Da cam C. CuO D. CO Câu 130: Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2 B. CO2 Câu 131: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 132: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nước vào axit đặc B. Rót từ từ nước vào axit đặc C. Rót nhanh axit đặc vào nước D. Rót từ từ axit đặc vào nước Câu 133: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. H2S Câu 134: (Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra Câu 135: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần Câu 136: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây? A. Na2SO4, KCl B. HCl, Na2SO4 C. H2SO4, BaCl2 D. AgNO3, HCl Câu 137: Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S Câu 138: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe B. Al, Fe, Mg, Ag C. Al, Fe, Mg, Cu D. Al, Fe, Mg, Zn Câu 139: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3 B. KCl C. MgCl2 D. BaCl2 Câu 140: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây? A. BaCl2 B. NaCl C. CaCl2 D. MgCl2 Câu 141: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành: A. Sắt (II) Clorua B. Sắt Clorua C. Sắt (III) Clorua D. Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua Câu 142: Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới: A. 3 % B. 2 % C. 4 % D. 5 % Câu 143: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong: A. Không khí khô, đậy kín B. Nước có hoà tan khí ôxi C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch đồng (II) sunfat Câu 144: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu C. FeO SO2 SO3 SO2 H2SO4 SO3 B. Fe H2SO4 SO2 D. FeS2 SO3 SO2 H2SO4 SO3 H2SO4 Câu 145: Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 B. NaOH, BaCO3 C. NaOH, Ba(NO3)2 D. NaOH, BaSO4 Câu 146: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaCl B. Quì tím, dung dịch NaNO3 C. Quì tím, dung dịch Na2SO4 D. Quì tím, dung dịch BaCl2 Câu 147: Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau: Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 148: Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 B. HCl C. Al D. Fe Câu 149: Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3 C. SO2, CaO, CuO, FeO D. CuO, CaO, Na2O, FeO Câu 150: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Cu B. Mg, Fe C. Al, Fe D. Fe, Ag Câu 151: Pha dung dịch chứa 1 g NaOH với dung dịch chứa 1 g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường: A. Axít B. Trung tính C. Bazơ D. Không xác định Câu 152: Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà B. Phản ứng thế C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng oxi hoá-khử Câu 153: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch: A. FeCl2 dư B. ZnCl2 dư C. CuCl2 dư D. AlCl3 dư Câu 154: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm D. Chỉ có sắt bị nam châm hút Câu 155: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: A. NaOH, K2SO4 B. HCl, Na2SO4 C. H2SO4, KNO3 Câu 156: Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric: D. HCl, AgNO3 A. Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm B. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt C. Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau D. Lượng H2 thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm Câu 157: Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua: A. NaOH đặc B. Nước vôi trong dư C. H2SO4 đặc D. Dung dịch HCl Câu 158: Cho 5,6 g sắt tác dụng với ddịch axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H 2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 11,2 lít Câu 159: Trong sơ đồ phản ứng sau: A. Cu D. 22,4 lít . M là: B. Cu(NO3)2 C. CuO D. CuSO4 Câu 160: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam Câu 161: Trung hoà 200g ddịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 200 ml Câu 162: Cho 5,6 g sắt tác dụng với 5,6lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,25 gam B. 15,25 gam C. 17,25 gam D. 16,20 gam Câu 163: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 ddịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là: A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch Na2SO4 Câu 164: Thêm 20 gam HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5 %, thu được dung dịch mới có nồng độ: A. 9,8 % B. 8,7 % C. 8,9 % D. 8,8 % Câu 165: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70 % và 30 % B. 60 % và 40 % C. 50 % và 50 % D. 80 % và 20 % Câu 166: Hoà tan hết 3,6g một kim loại hoá trị II bằng ddịch H 2SO4 loãng được 3,36lít H2 (đktc). Kim loại là A. Zn B. Mg C. Fe D. Ca Câu 167: Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO 4, khi lấy đinh sắt ra khối lượng tăng 0,2 gam so với ban đầu. Khối lượng kim loại đồng bám vào sắt: A. 0,2 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam Câu 168: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ: FeS2 D. 6,4 gam 2SO2 2SO3 H2SO4 A. 98 kg B. 49 kg C. 48 kg D. 96 kg Câu 169: Đốt cháy 16,8gam sắt trong khí ôxi ở nhiệt độ cao thu được 16,8gam Fe 3O4. Hiệu suất phản ứng là: A. 71,4 % B. 72,4 % C. 73,4 % D. 74,4 % Câu 170: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 171: Khi đốt 5 gam một mẫu thép trong khí ôxi thì thu được 0,1 gam khí CO 2. Vậy % cacbon có chứa trong thép là: A. 0,55 % B. 5,45 % C. 54,50 % D. 10,90 % Câu 172: Hoà tan 50 gam CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85 %.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là: A. 0,93 lít B. 95,20 lít C. 9,52 lít D. 11,20 lít Câu 173: Một dung dịch axit sunfuric trên thị trường có nồng độ 55 %, để có 0,5 mol axit sunfuric thì cần lấy một lượng dung dịch axit sunfuric là: A. 98,1 gam B. 97,0 gam C. 47,6 gam D. 89,1 gam Câu 174: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 2,8 gam B. 28 gam C. 5,6 gam D. 56 gam Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ Câu 175: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3 Câu 176: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 177: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 178: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 179: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 Câu 180: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: D. Nước cất, nước muối A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 181: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO Câu 182: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là: A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2 Câu 183: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là: A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 184: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Câu 185: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl Câu 186: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3 và NaOH Câu 187: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2 Câu 188: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước? A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3 C. CO2; Na2CO3; HNO3 D.Na2O; Fe(OH)3; FeCl3 Câu 189: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3 Câu 190: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl Câu 191: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: A. Mg B. Al Câu 192: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho: C. Fe D. Cu A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 193: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 Câu 194: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3 Câu 195: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO 3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính Câu 196: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 197: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau): A. KOH và NaCl B. KOH và HCl C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3 Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối: A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3 Câu 199: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần Câu 200: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường: A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O Câu 201: Cho 100 ml ddịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml ddịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Làm quỳ tím hoá đỏ C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hiđrô D. Không làm đổi màu quỳ tím Câu 202: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6 %. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là: A. 75 gam B. 150 gam C. 225 gam D. 300 gam Câu 203: Dùng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 204: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là: A. 6,4 gam B. 9,6 gam C. 12,8 gam D. 16 gam Câu 205: Cho 200ml ddịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml ddịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 gam B. 16,475 gam C. 17,475 gam D. 18,645 gam Câu 206: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,8 gam B. 14,7 gam C. 19,6 gam D. 29,4 gam Câu 207: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là: A. 16,05 gam B. 32,10 gam C. 48,15 gam D. 72,25 gam Câu 208: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 209: Để trung hoà 200 ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là: A. 400 ml B. 350 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 210: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là: A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol Câu 211: Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4 % hoà tan 14,2 gam P 2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là: A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K3PO4 và KOH D. K3PO4 và H3PO4 Đáp án: B Câu 212: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a %. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là: A. 1,825 % B. 3,650 % C. 18,25 % D. 36,50 % Câu 213: Cho 40 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2 % vào dung dịch Na2SO4 14,2 %. Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là: A. 100 gam B. 40 gam C. 60 gam BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG Câu 214: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: D. 80 gam A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 215: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 216: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 217: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu 218: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt Câu 219: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit D. Tác dụng với oxit axit và axit Câu 220: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là: A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. Ca(OH)2, NaCl C. Ca(OH)2, NaNO3 D. NaOH, KNO3 Câu 221: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H 2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏ B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ. D. Không làm thay đổi màu quỳ tím Câu 222: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 223: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 224: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 225: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 226: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Câu 227: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là: A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 228: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H 2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 229: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH) 2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A. Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 230: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 231: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2: A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl Câu 232: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2: A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO Câu 233: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein: A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất: A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Câu 235: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50,0 % và 54,0 % B. 52,0 % và 56,0 % C. 54,1 % và 57,5 % D. 57, 5% và 54,1 % Câu 236: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Câu 237: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây? A. H2S B. H2 C. CO2 D. SO2 Câu 238: Cho 2,24 lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: