Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán vô cơ
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 8 2021 lúc 22:09:16 | Được cập nhật: 12 giờ trước (12:44:30) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 557 | Lượt Download: 19 | File size: 0.09216 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- 48 câu trắc nghiệm Hóa học 9 chương 1
- Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán vô cơ
- Bài tập phát triển năng lực ôn thi vào 10 chuyên Hóa và luyện thi HSG
- Các chuyên đề ôn thi học kì và tuyển sinh vào 10 Hóa 9
- Tuyển tập đề ôn thi HSG Hóa 9
- Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9
- Chuyên đề Hóa 9: Kim loại
- 458 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Hóa 9
- Một số câu hỏi thực tiễn chương trình Hóa 9
- Các chuyên đề ôn tập Hóa 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ TRONG CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ
Để vận dụng tốt kỹ thuật này các em chỉ cần chú ý tới nguyên tố quan trọng.Sau tất cả các
quá trình thì nó chuyển vào đâu (Trong hợp chất nào)
C©u 1. Cho 20 gam hçn hîp X gåm FeCO3 , Al , Fe , Cu vµo 100 ml dung
dÞch KOH 1,2 M , ph¶n øng kÕt thóc , thu ®îc 2,688 lÝt H2 ( ®ktc) . Thªm
tiÕp vµo dung dÞch 370 ml dung dÞch HCl 2M , ph¶n øng kÕt thóc thu ®îc
hçn hîp khÝ B vµ hçn hîp cÆn r¾n C . Cho B vµo dung dÞch Ba(OH)2 d , thu
®îc 19,7 gam kÕt tña . Cho cÆn r¾n C vµo dung dÞch HNO3 ®Æc , nãng d ,
thu ®îc 1,12 lÝt mét chÊt khÝ duy nhÊt ( ®ktc) vµ dung dÞch D . Cho D ph¶n
øng víi dung dÞch NaOH d , läc kÕt tña , nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu
®îc m gam chÊt r¾n E. Gi¸ trÞ cña m lµ :
A. 1,6.
B.2,0.
C.2,4.
D. 3,2.
Chú ý : KOH dư 0,04
HCl tạo kết tủa Al(OH)3 sau đó hòa tan kết tủa trước tạo AlCl3
có ngay
Câu 2: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3O4 và 0,1 mol Al2O3.
Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (quy về điều kiện tiêu chuẩn).
A. 16,8 lít
B. 25,76 lít.
C. 10,08 lít ;
D. 12,32 lít
Có ngay
Câu 3: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong
các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc,nóng thu được
83,328 lít NO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên
thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 111,84 gam
B. 178,56 gam
C. 173,64 gam
D. 55,92 gam
2Để ý rằng trong dung dịch chỉ còn lại 0,24 mol SO4 do FeS2 tạo ra (PbSO4 kết tủa) suy ra D
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe 2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách
kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây
là phù hợp?
A. 9,43.
B. 11,5.
C. 9,2.
D. 10,35.
Đáp án> mFe2O3= 0,02*160=3,2 →m Al2O3=2,04 →nAl2O3 =0,02. Mà Al3+ ban đầu =0,08
vậy
OH- =3Fe3++ 4.0,08- 0,02.2 =nNa =0,4. Vậy =mNa= 9,2
Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO 3 1M . Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 97,2.
B. 98,1.
C. 102,8.
D. 100,0.
Câu 6: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dd Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu
được 19,44 gam chất rắn và dd X trong đó số mol của Fe(NO 3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn
dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1: 3 ?
A. 11,88 gam.
B. 7,92 gam.
C. 8,91 gam.
D. 5,94 gam.
Câu 7: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều
đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH 3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem
nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 1,2 gam
B. 1,6 gam
C. 1,52 gam
D. 2,4 gam
Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
Câu 9: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm
9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vaò dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa
thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của
m là
A. 47.3
B. 44.6
C. 17.6
D. 39.2
Câu 10 :Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol
khí. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275
mol khí và dung dịch Y. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết
tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,08 hoặc 0,15
B. 0,05 hoặc 0,08
C. 0,48
D. 0,52
có ngay
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam CrO3 vào nước thu được dung dịch A gồm hai chất tan có cùng nồng
độ mol/l. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,36 gam kết tủa. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24.
B. 36.
C. 12.
D. 8.
Câu 12 : cho a gam hỗn hợp X gồm Fe203,Fe304 , Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit
phản ứng và còn lai 0,256a gam chất rắn không tan . mặt khác , khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng
H2 dư thì thu được 42 gam chất rắn . %Cu trong hỗn hợp =?
A 32%
B 44,8%
C 50%
D 25,6%
Câu 13 : hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe0 ,Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 ( nFe = nFe(OH)2 ) trong dung
dich HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và khí N0( sản phẩm khử duy nhất )/ cô cạn dung
dịch Y và lấy chất rắn thu được nung đến khối lương không đổi thu được 3 gam chất rắn khan .
nếu cho 11.2 gam Fe vào dung dịch Y thì thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan . p
= ?A 0.84
B 0.56
C 0.28
D 1.12
SUY RA
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V (l) CO2 vào 400ml dd NaOH a M thu được dung dịch X. Cho từ từ
và khuấy đều 100ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y và 2,24l khí CO2. Cho Y tác
dụng với nước vôi trong dư thu đcược 15g kết tủa. Xác định a?
A.0,5
có ngay
B.0,6
C.0,625
D.0,75
Câu 15: Nung hỗn hợp gồm 6,4g Cu và 54g Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng với nước, thu được 2 lít dung dịch
Y. pH của dung dịch Y là:A. 0,523
B. 1,3
C. 0,664
D. 1
Bảo toàn nguyên tố có ngay