Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 8 2021 lúc 15:36:42 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 14:31:40 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 743 | Lượt Download: 11 | File size: 0.047224 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- 48 câu trắc nghiệm Hóa học 9 chương 1
- Bảo toàn nguyên tố trong các bài toán vô cơ
- Bài tập phát triển năng lực ôn thi vào 10 chuyên Hóa và luyện thi HSG
- Các chuyên đề ôn thi học kì và tuyển sinh vào 10 Hóa 9
- Tuyển tập đề ôn thi HSG Hóa 9
- Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9
- Chuyên đề Hóa 9: Kim loại
- 458 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 1 Hóa 9
- Một số câu hỏi thực tiễn chương trình Hóa 9
- Các chuyên đề ôn tập Hóa 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Môn: Hóa Học 9
Câu 1: Dãy gồm các chất đều là oxit axit?
A. Al2O3, NO,SiO2
B. Mn2O7,NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?:
A. Al2O3, CaO, CuO
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7
C. SiO2, Fe2O3, CO
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 3: Các chất là oxit lưỡng tính?
A.Mn2O7, NO
B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO
D. ZnO, Fe2O3
Câu 4: Các chất là oxit trung tính?
A. CaO, CO, SiO2
B. Mn2O7, CO, BaO
C. Mn2O7, NO, ZnO
D. CO, NO
Caâu 5: Canxi oâxit (CaO) taùc duïng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy hôïp chaát sau:
A. H2O, NaOH, CaO
B. H2O, H2SO4, CO2
C. HCl, H2SO4, K2O
D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Caâu 6: Oxit axit coù nhöõng tính chaát hoaù hoïc sau:
A. Taùc duïng vôùi: Nöôùc, oxit bazô vaø bazô
B. Taùc duïng vôùi: Oxit axit, axit vaø oxit bazô
C. Taùc duïng vôùi: Nöôùc, axit vaø oxit axit
D.Taùc duïng vôùi: Nöôùc, muoái vaø axit
Câu 7: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ:
A. CaO
B. CO
C. SO3
D. MgO
Câu 8: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ:
A. K2O, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Na2O, K2O
D. ZnO, MgO
Câu 9: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
A.CO2, Na2O.
B.CO2, SO2.
C.SO2, K2O
D.SO2, BaO
Caâu 10: Löu huyønh ñi oxit (SO2) taùc duïng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy hôïp chaát
naøo sau ñaây:
A. H2O, NaOH, CaO
C.HCl, H2SO4, K2O
B. H2O, H2SO4, CO2
D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 11: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2
B. P2O5, SO3
C. Na2O, CO2
D. K, K2O
Caâu 12: Khí SO2 ñöôïc taïo thaønh töø caùc caëp chaát sau:
A. Na2SO3 vaø NaCl
C.Na2SO3 vaø H2SO4
B. K2SO4 vaø HCl
D. K2SO4 vaø H2SO4
Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 , sản phẩm thu được
là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
A. 0,5M
B. 0,25M
B. 0,1M
D. 0,05M
Câu 14: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3.
Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M
B. 2M
C. 1M
D. 3M
Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu
trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A. 0,25M
B. 0,7M
C. 0,45M
D. 0,5M
Câu 16: Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu
suất của phản ứng là:
A. 80%
B. 45%
C. 95%
D. 90%
Câu 17: Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa
cháy.Hiệu suất của phản ứng là:
A. 85%
B. 90%
C. 95%
D. 80%
Câu 18: Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O 2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí
lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
A. 44g và 36g
B. 22g và 18g
C. 40g và 50g
D.50g và 90g
Câu 19: Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố
nào sau đây:
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 20: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A .0,1M
B. 0,2 M
C. 0,3M
D. 0,4M
Caâu 22: Axit Clohñric (HCl) phaûn öùng vôùi taát caû caùc chaát trong daõy naøo döôùi
ñaây:
B.
NaOH , Zn , CuO , HCl
C.
H2O, NaOH, Fe , CaO
D.
Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2
E.
NaOH , Zn , CuO , AgNO3
Caâu 22: Nhoùm hôïp chaát naøo taùc duïng ñöôïc vôùi H 2O :
A. K2O, CuO, CO2
C. Na2O, BaO, SO2
B. CaO, CO2, ZnO
D. P 2O5 , MgO, Na2O
Caâu 23: Nhoùm hôïp chaát naøo taùc duïng vôùi H 2O taïo thaønh dung dòch bazô ?
A. SO2 , SO3 , CO2
B. CuO, MgO, ZnO
C. P2O5 , CaO, Na2O
D. Na2O, K2O, CaO
Caâu 24: Khí SO2 coù theå ñöôïc taïo thaønh khi cho:
A. Cu taùc duïng vôùi H2SO4 ñaëc noùng
Oxi
C. Na2SO3 taùc duïng vôùi H2SO4
B. Löu huyønh taùc duïng vôùi
D. Taát caû ñeàu ñuùng
Caâu 25: Cho moät hoãn hôïp CuO vaø Fe2O3 taùc duïng heát vôùi dung dòch HCl thu ñöôïc 2
muoái coù tæ leä soá mol laø 1:1. Phaàn traêm cuûa CuO vaø Fe 2O3 trong hoãn hôïp laø:
A. 20% vaø 80%
B. 30% vaø 70%
C. 40% vaø 60%
D. 50% vaø 50%
Caâu 26: Oxit naøo giaøu oxi nhaát (haøm löôïng % veà khoái löôïng):
A. Al2O3
B. P2O5
C. N2O3
D. Cl2O7
E. Fe3O4
Caâu 27: Cho caùc oxit : Al2O3, CaO, P2O5, SiO2, FeO, SO2, N2O5, Na2O, Cl2O, NO, CO, Fe3O4,
BaO. Soá oxit taùc duïng vôùi nöôùc laø:
A. 4
B. 5
28.Một dung dịch có các tính chất sau:
C.
6
D. 7
E. 8
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H 2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO 2.
Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
29.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH) 2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Oxi
D. Cacbonđioxit
C. Al, Cu
D. Mg, K
30. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na , Ca ,Ba
31. Cho sơ đồ phản ứng:
X + HCl
⃗
Y + H2O
Z + HCl
⃗
Y + H2O
Y + NaOH
⃗
Z
↓
+ NaCl
X là :
A. Fe
B.Fe2O3
C. Na2O
D. MgSO4
PHẦN II
15.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO 4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
Zn
16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X
và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3
B. NaOH và CuSO4
C. Ba(OH)2 và Na2SO4
D. BaCO3 và K2SO4
17. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
18. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư
dung dịch:
A. HCl
B.NaCl
C. KOH
D. HNO3
20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H 2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
A. Na2CO3
B. Fe
C. NaOH
D. Cả A, B, C đều đúng
22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH) 2
H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
C. Mg
D. Fe
23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2
B. P2O5, SO3
C. Na2O, CO2
D. K, K2O
25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO
B. Cu(OH)2, SO3, Fe
C. Al, Na2SO3
D.NO, CaO
26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2
B. SO3
C. SO2
D.CO2
27. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:
A. Cho từ từ axit vào nước
B. Cho từ từ nước vào axit
C. A và B đều đúng
D. Cho axit và nước vào cùng một lúc
28. Dãy các chất đều là oxit axit là:
A. NO, SO2
B. Mn2O7, P2O5
C. ZnO, CaO
D.N2O5, CO
29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
D. Cả B và C đều đúng
30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. Al2O3, NO,SiO2
B. Mn2O7,NO, N2O5
31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ :
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
A. Al2O3, CaO, CuO
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
32. Các chất là oxit lưỡng tính
A.Mn2O7, NO
B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO
D. ZnO, Fe2O3
33. Các chất là oxit trung tính:
A. CaO, CO, SiO2
B. Mn2O7, CO
C. Mn2O7, NO, ZnO
D. CO, NO
34. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl
B. HNO3(l), H2SO4(l)
C. HNO3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H2SO4(l)
35. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H2O
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
36. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ
A. CaO
37.
B. CO
C. SO3
D. MgO
a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?
A. Lưu huỳnh
B. Kẽm
C. Bạc
D. Cacbon
b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (1)
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. H2
38. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P 2O5, Ba(OH)2, Na2SO4
A. Nước, giấy quỳ tím
B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu
C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím
D. Tất cả đều sai
39. Dãy gồm các chất là oxit axit:
A. Al2O3, NO,SiO2
B. Mn2O7,NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
40. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. Al2O3, CaO, CuO
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
41. Các chất là oxit lưỡng tính:
A. Mn2O7, NO
B. Al2O3, ZnO
C. Al2O3, CO,
D. ZnO, Fe2O3
42. Các chất là oxit trung tính:
A. CaO, CO, SiO2
B. Mn2O7, CO
C. Mn2O7, NO, ZnO
D. CO, NO
43.Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A. H2SO4đặc, HCl
B. HNO3(l), H2SO4(l)
C. HNO3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H2SO4(l)
44. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H 2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl
A. dd BaCl2 và quỳ tím
B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO 3
C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu
D. A, B đều đúng
45. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
46. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết
tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu
B. Cu2O
C. CuO
D. CuO2
47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO 2 → Y → H2SO4
X, Y lần lược phải là:
A. FeS, SO3
B. FeS2 hoặc S, SO3
C. O2, SO3
D. A, B đều đúng
48. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2
D. NaOH, KOH, Al(OH)3
49. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C.FeO
D. Fe3O4
50. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO 4. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh
C. Chất khí màu nâu
D. Chất rắn màu xanh
51. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
A. NaOH, Na2SO4
B. Ba(OH)2, BaSO4
C. BaCl2, BaSO4
D. A & B
52. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, NaOH
B. K2SO4 và BaCl2
C. AgCl và HCl
D. A & B đều đúng
53. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO2, NO2
B. Không bị phân hủy
C. KNO2 và O2
D. K2O, NO2
54. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
A. CaSO4, CuCl2, BaSO4
B. AgNO3, BaCl2, CaCO3
C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2
D. AgCl, BaCO3, BaSO4
55. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn là:
A. CuO
B. Cu2O
C.Cu(OH)2
D. NaCl
56. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl 2. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng B. Không hiện tượng gì C. Chất khí màu nâu
D. Chất rắn màu xanh
57. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
A. Ca(OH)2, CaSO4
B. BaCl2, BaSO4
C. Ba(OH)2, BaSO4
D. A & C
58. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, CuCl2
B. BaSO4 và HCl
C. AgNO3 và NaCl
D. Tất cả đều đúng
59. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. KOH
B. Ba(OH)2
C. Al(OH)3
D. A & B
60. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam)
của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6 và 6,4
B. 6,8 và 3,2
C. 0,4 và 9,6
D. 4,0 và 6,0
61. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu
được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,2 và 1,8 gam
B. 2,4 và 1,6 gam
C. 1,2 và 2,8 gam
D. 1,8 và 1,2 gam
62. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở
đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
A. 38,1% và 61,9%
B. 39% và 61%
C. 40% và 60%
D. 35% và 65%
64. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá
kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
A. 17,55g
B. 5,85g
C. 11,7g
D. 11,5g
67. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng
lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,25 mol
B. 0,1875 mol
C. 0,15 mol
D. 0,125 mol
68. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml
dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là:
A. 39,5%
B. 23%
C. 24%
D. 29%
69. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn
D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A. Al, Fe và Cu
B. Fe, Cu và Ag
C. Al, Cu và Ag
D. Kết quả khác
70. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy
khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
A. 0,27 g
B. 0,81 g
C. 0,54g
D. 1,08g
71. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô,
khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là:
A. 30,4g
B. 22,8g
C. 23g
D. 25g
75. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng.
Xác định kim loại đem phản ứng.
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Kết quả khác
76. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại
nào sau đây:
A. Li
B. Na
C. Pb
D. Fe
77.Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ?
A. 430g
B. 410g
C. 415g
D. 200g
78. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H 2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch
sau khi phản ứng kết thúc là:
A. ≈ 3,2% và ≈ 18%
B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76%
C. 5% và 15%
D. Kết quả khác.
79. Cho 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3. Nồng độ mol/l của
dung dịch KOH là:
A. 1,5 M
B. 2M
C. 1M
D. 3M
80. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là:
A. 0,25M
B. 0,7M
C. 0,45M
D. 0,5M
81. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 10g
B. 8g
C. 9g
D. 15g
82. Cho 100ml dung dịch H 2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau
phản ứng lần lượt là:
A. 2M và 1M
B. 1,5M và 0,5 M
C. 1M và 2M
D. 1M và 0,5M
83. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối
lượng các oxit lần lượt là:
A. 30% và 70%
B. 25% và 75%
C. 20% và 80%
D. 40% và 60%
8485. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công
thức hóa học của muối là:
A. FeCl3
B.FeCl2
C. FeCl
D. FeCl4
86. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.
A. NaAlO
B. NaAlO2
C. NaO
D. Kết quả khác
89. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO 2 (đktc). Thành
phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là:
A. 68% và 32%
B. 60% và 40%
C. 65% và 35%
D. 70% và 30%
90. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 80%
B. 45%
C. 95%
D. 90%
91. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của
phản ứng là:
A. 85%
B. 90%
C. 95%
D. 80%
92. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO 2 và H2O tạo
thành lần lượt là:
A. 44g và 36g
B. 22g và 18g
C. 40g và 50g
D.50g và 90g
93. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO 2 (đktc).Khối lượng hỗn hợp
ban đầu lần lượt là:
A. 140g
B. 150g
C. 142g
D. 162g