Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Lý thuyết hệ thống hóa lớp 9

15f215f9b2701af8371f515553275166
Gửi bởi: Thành Đạt 30 tháng 9 2020 lúc 13:03:22 | Được cập nhật: 18 giờ trước (1:07:37) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 648 | Lượt Download: 28 | File size: 0.028719 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

HỆ THỐNG MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Phần 1:
1. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của oxi, hiđro và nước.
Tính chất
hóa học

Điều chế

Ứng dụng

Oxi (O2)
Hiđro (H2)
- Tác dụng với phi kim. - Tác dụng với oxi
Ví dụ:
H2 + O2 t→° H2O
S + O2 t→° SO2
- Tác dụng với một số
t
°
oxit.
4P + 5O2 → 2P2O5
H2 + CuO t→° Cu +
- Tác dụng với kim
loại.
H2O
Ví dụ:
3Fe + 2O2 t→° Fe3O4
2Cu + O2 t→° 2CuO
- Tác dụng với hợp
chất.
CH4 + 2O2 t→° CO2 +
2H2O
C3H8 + 5O2 t→° 3CO2 +
4H2O
Trong phòng thí
nghiệm
- Nhiệt phân các chất
giàu oxi và dễ bị nhiệt
phân hủy (KMnO4 và
KClO3).
2KMnO4 t→° K2MnO4 +
MnO2 + O2
2KClO3 t→° 2KCl + 3O2
- Phương pháp thu khí
oxi:
+ Đẩy không khí: ngửa
bình (miệng bình
hướng lên trên)
+ Đẩy nước
- Hô hấp
- Đốt nhiên liệu

Nước (H2O)
- Tác dụng với kim
loại (Li, K, Ba, Ca Na)
2Na + 2H2O ⟶
2NaOH + H2
Ca + 2H2O ⟶
Ca(OH)2 + H2
- Tác dụng với một số
axit bazo (CaO, Na2O,
Li2O, K2O, BaO).
K2O + H2O ⟶ 2KOH
BaO + H2O ⟶
Ba(OH)2
- Tác dụng với một số
oxit axit.
P2O5 + 3H2O ⟶
2H3PO4
SO3 + H2O ⟶H2SO4

Trong phòng thí
nghiệm
- Cho kim loại (Al, Fe,
Zn) tác dụng với dung
dịch axit HCl, H2SO4
loãng.
2Al + 6HCl ⟶
2AlCl3 + 3H2↑
Zn + H2SO4 ⟶
ZnSO4 + H2↑
- Phương pháp thu khí
hidro:
+ Đẩy không khí: Đặt
úp bình (miệng bình
hướng xuống dưới)
+ Đẩy nước
-Sản xuất nhiên liệu
- Sản xuất axit

- Hòa tan các chất
dinh dưỡng cần thiết.

clohidric
- Hàn cắt kim loại

- Sản xuất nông
nghiệp, công nghiệp,
sản xuất.
2. Phân loại và cách gọi tên oxit (OX), axit (HA), bazo (M(OH)n), muối (MaXb).
Ví dụ

Gọi tên

Oxit
- Oxit kim loại:
CaO, FeO,
MgO, Na2O.
- Oxit phi kim:
NO2, P2O5.
- Oxit kim loại:
Tên kim loại
(Hóa trị KL
nhiều hóa trị) +
oxit.
- Oxit phi kim:
Tiền tố của kim
loại

Axit
HCl, H2SO4,
HNO3,...

Bazo
NaOH,
Ba(OH)2,
Fe(OH)3,…

Muối
KCl, BaSO4,
NaNO3,
CaCO3,…

- Axit không có
oxi: Axit + Tên
phi kim +
hydric.
- Axit ít oxi:
Axit + tên phi
kim + ơ
- Axit nhiều
oxi: Axit + tên
phi kim + ic

- Tên kim loại
(hóa trị kl
nhiều hóa trị) +
hidroxit

- Muối không
oxi: Kim loại
(hóa trị kl
nhiều hóa trị) +
tên phi kim +
ua.
- Muối có oxi:
Kim loại (hóa
trị kl nhiều hóa
trị) + gốc axit.

Chú ý: Một số tên gốc axit:
=SO4: Sunfat

–NO3: Nitrat

=CO3: cacbonat

=SO3: Sunfit

–NO2: Nitrit

≡PO3: Photphat

3. Phân loại một số phản ứng:
Loại phản ứng
Khái niệm

Phản ứng phân hủy
Là phản ứng hóa học
mà từ một chất ban
đầu tạo thành nhiều
sản phẩm.
A⟶B+C

Phân ứng hóa học
Là phản ứng hóa
học mà từ nhiều
chất ban đầu tạo
thành một chất sản
phẩm.
A + B ⟶C

Ví dụ

2KMnO4 t→° K2MnO4
+ MnO2 + O2

CaO + CO2 t→°
CaCO3

4. Sự cháy và sự oxi hóa chậm:

Phản ứng thế
Là phản ứng hóa
học giữa đơn chất
và hợp chất , trong
đó nguyên tử của
đơn chất thay thế
nguyên tử nguyên
tố khác trong hợp
chất.
A + BC ⟶ AB + C
Fe + H2SO4 ⟶
FeSO4 + H2

- Sự cháy: Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
- Sự oxi hóa chậm: Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
5. Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy:
- Điều kiện phát sinh sự cháy:
+ Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
+ Phải có đủ oxi cho sự cháy.
- Biện pháp dập tắt sự cháy:
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
+ Cách ly chất cháy với oxi.

Phần 2: dung dịch:
1. Một số khái niệm:
Dung môi
- Là chất có thể hòa tan
chất khác tạo thành dung
dịch.
- Ví dụ: Nước là dung môi
của đường.
2. Một số công thức:

Chất tan
- Là chất bị hòa tan trong
dung môi.

Dung dịch
- Là hỗn hợp đồng nhất của
dung môi và chất tan.

- Ví dụ: Đường tan trong
nước.

- Ví dụ: Nước đường

Độ tan (S)

Khái niệm

Công thức

Nồng độ phần
trăm (C%)
Là số gam chất đó
Là số gam chất tan
tan được trong 100g có trong 100g dung
nước tạo thành
dịch.
dung dịch bão hòa ở
một nhiệt độ nào
đó.
S=

mct .100 %
100

C% =

m ct .100 %
m dd

3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:
- Độ tan của chất rắn tăng khi tăng nhiệt độ.
- Độ tan của chất khí tang khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Nồng độ mol (CM)
Là số mol chất tan
trong 1 lít dung
dịch.

n

CM = V
dd

Bài tập:
1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: K2O, CaCl2, Ba(OH)2, HBr.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: FeO, Mg(OH)2, H2SO4, Na2SO4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: CuO, HNO2, CuCl2, Al(OH)3.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Na2O +
K2O
b. Zn

+

H2O ⟶ ………………………………………………………..
H2 O

+ HCl

⟶……………………………………………………….
⟶………………………………………………………...

Al

+

H2SO4 ⟶…………………………………………………………

c. K

+

H2O ⟶…………………………………………………………

+

H2O ⟶………………………………………………………...

Ba

5. Tính số mol chất tan có trong các dung dịch sau:
a) 15mL dung dịch HCl 1M.
b) 100g dung dịch H2SO4 1,12M.
c) 120mL dung dịch CaCl2 0,5M.
d) 200g dung dịch CuSO4 1M.
6. Tính nồng độ mol các dung dịch sau:
a) 300mL dung dịch Ca(OH)2 1,5M.

b) 200mL dung dịch MgCl2 1M.
c) 12mL dung dịch Ba(NO3)2 0,5M.
d) 120mL dung dịch CuSO4 0,2M.
7. Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch sau:
a) 100g dung dịch HCl 3,65%.
b) 150g dung địch Mg(NO3)2 14,8%.
c) 50g dung dịch HBr 20%.
d) 12g dung dịch CaCl2 10%.