Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiến thức môn Địa lí THPT

1b92641020d7bf90a73ff20ee55f6373
Gửi bởi: ngọc nguyễn 8 tháng 11 2018 lúc 23:26:15 | Được cập nhật: 6 giờ trước (23:13:59) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 678 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NG KI TH 10,11,12. ỚCâu 1: Trình bày trí lí, ph vi lãnh th ta và nghĩa nó.ị ướ ủ+ trí lí:ị ị- phía Đông bán Đông ng, trung tâm Đông Nam Á.ằ ươ ầ- Ti giáp Trung Qu c, Lào, Cam-pu-chia (đ li n), Malaysia, Brunây, Philippin, Cam-pu-chia (bi n).ể- lí:ọ c: 23ự 23’ xã Lũng Cú, huy ng Văn, nh Hà Giang.ệ ỉC Nam: 8ự 034’B xã Mũi t, Ng Hi n, Cà Mau.ấ ểC Tây: 102ự 009’Đ xã Sín Th u, ng Nhé, Đi Biên.ầ ườ ệC Đông: 109ự 024’Đ xã Thanh, Ninh, Khánh Hòa.ạ ạ+ Ph vi lãnh th :ạ ổ- Vùng t: toàn li và có di tích 331.212kmấ 2, 4.600km ng biênơ ườgi trên li n, 3.260km ng bi n, 4.000 nh và qu Tr ngớ ườ ườSa, Hoàng Sa.- Vùng bi n: có di tích kho ng tri kmể Bi Đông, bao m: th y, lãnh i,ở ảvùng ti giáp lãnh i, vùng quy kinh và th a.ế ị- Vùng tr i: kho ng không gian không gi cao, bao trùm trên lãnh th ta.ờ ướ+ nghĩa trí lí và lãnh th :ủ ổ* nghĩa nhiên:ự- trí lí quy nh tính ch nhi gió mùa thiên nhiên VN.ị ủ- trí ti giáp và ng, li vành đai sinh khoáng Thái Bình ng,ị ươ ươĐ Trung i, trên ng di các lo sinh ườ tài nguyên khoáng và tàiảnguyên sinh phong phú.ậ-V trí hình th tao nên phân hóa đa ng tài nguyên gi các vùng ngị ướ ồb ng khác ven bi n, mi khác mi Nam, ven bi n, hình thành các vùng thiênằ ảnhiên khác nhau- trong vùng có nhi thiên tai (bão, lũ t, n) có bi pháp phòng ch ng.ầ ố* nghĩa kinh văn hóa xã và qu phòng:ế ố- Kinh ngã hàng i, hàng không qu là ngõ ra bi cho các trongế ướkhu c: Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia,…ự trí có nghĩa trong phát tri các ngành kinhị ểt th hi chính sách a, nh p, giao u, thu hút tế ư- Văn hóa xã i: giao văn hóa xã i, chung ng hòa bình, ngh tác vàộ ợcùng phát tri các trong khu c.ể ướ ự- An ninh qu phòng: Án ng phía đông bán Đông ng ươ trí bi quanị ệtr ng Đông Nam khu kinh năng ng và nh m. Bi Đông là ngọ ướchi có nghĩa quan tr ng trong xây ng, phát tri và c.ế ượ ướCâu 2: Trình bày đi chung hình ta.ặ ướ- hình núi chi ph n, nh ng ch là núi th p: núi chi 3/4 di nị ệtích (đ núi th chi 60%, núi cao trên 2000m ch chi 1%).ồ ế- trúc hình khá đa ng: hình tr có tính phân c, ng nghiêng chung tấ ướ ừTây Đông Nam. ng hình TB-ĐN và ng vòng cung.ắ ướ ướ- hình vùng nhi gió mùa:ị ẩ hình chia t, xâm th nh.ị ạ Phá y, th hình.ủ ị p, ng ra nh.ồ ạ1- hình ch tác ng nh con ng i: ho ng xu con ng đãị ườ ườlàm thay hình: san ng, th đào sâu nên hình nhân o.ạ ạCâu 3: Trình bày đi các khu hình ta. (Đ núi và ng ng)ặ ướ ằ* Khu núi:ự ồ- Vùng núi Đông c:ắ trí: ng sông ng.ị ồ ng nghiêng chung: TB-ĐN; ng núi vòng cung: n, ướ ướ Ngân nơ Sông Gâm,Đông Tri u)ề Hình thái chung: ch là núi th p, núi cao trên 2000m ch th ng ngu nủ ượ ồsông Ch y.ả- Vùng núi Tây c:ắ trí: gi sông ng và sông .ị ả ng chính: TB-ĐN, ng nghiêng TB-ĐN.ướ ướ Hình thái hình: hình cao nh ta (dãy Hoàng Liên và sông Mã, nhị ướ ỉnúi cao nh Panxipăng 3143m).ấ- Tr ng c: ườ ắ trí: Nam sông dãy ch Mã.ị ạ ng chính: TB-ĐN, song song và so le nhau.ướ Hình thái hình: ch là hình th p, ngang, nâng cao hai uị ượ .- Tr ng Nam:ườ ơ trí: Nam dãy ch Mã Nam Trung .ự ộ ng chính: theo ng kinh tuy ch sang phía Tây (kh Kon Tum). ng vòngướ ướ ướcung ch nh Đông (núi Nam Trung quay ra bi n).ế ể Hình thái hình: cao trung bình: 800-1000m: trên các cao nguyên; trên 2000 m: KonTum,ịNam Trung .ộ- Bán bình nguyên và núi trung du: là chuy ti gi núi và ng ng.ồ ằ Đông Nam th phù sa .ộ ổ Rìa ng ng sông ng: Phú Th Vĩnh Phúc.ồ ọ Ven bi mi Trung.ể ề+ Khu ng ng:ự ằĐ cặđi mể ng ng châu thồ ổsông ngồ ng ng châu thồ ổsông Longử ng ng ven bi nồ ểmi TrungềNguyênnhân hìnhthành Do phù saự ắc sông ng và sôngủ ồThái Bình trên vùngbi nông.ể Do phù sa aự ủsông Long trên 1ửvùng bi nông, th mể ềl ng.ụ Do ph gi aự ữsông và bi đóng vaiểtrò ch liên quanủ ếđ dãy Tr ng n.ế ườ ơDi tíchệ 15.000km 240.000km 215.000km 2Đ hìnhị ng ng ph ng,ươ ẳh nghiêng ra bi n.ơ ể- th ng đê chia tệ ắthành nhi ô: trong đêềkhông ượ ru ng cao, trũng, cộ ạmàu.Ngoài đê: pồ ắth ng xuyên: màu .ườ hình ng ph ngị ẳcao 2-4m.- Có kênh ch ch ngạ ằch t.ị- Mùa lũ ng sâu.ướ ậ- Mùa th tri uạ ềl nh làm 2/3 di nấ ệtích ng n.ị Nh c, bỏ ềngang.- chia thành nhi uị ềđ ng ng nh .ồ ỏ- ng ng i:ồ Ngoài: cátồ Gi a: th p, trũngữ Trong: ng ngồ ằb tồ ụĐ đaiấ trong đê kém màuấh ngoài đê.ơ Phù sa ng màu ,ọ ỡđ phèn kém màuấ ặmỡ cát nghèo dinhấd ng, ít phù sa.ưỡCâu 4: Trình bày nh ng th nh và ch thiên nhiên núi và ng ngữ ằđ phát tri kinh :ố ế2+ Khu núi:ự ồTh nh:ế ạ- trung nhi khoáng nguyên li cho công nghi p.ệ ệ- ng t: phát tri nông-lâm nghi p.ừ ệ- Núi, cao nguyên, bán cao nguyên, thung lũng cây công nghi p, cây ăn qu và chăn nuôi.ệ ả- Sông ngòi có ti năng th đi n.ề ớ- Ti năng du ch sinh thái, ngh ng tham quan.ề ưỡH ch :ạ ế- hình núi chia t, xâm th nh khó khăn giao thông, khai thác tài nguyên.- Nhi thiên tai, lũ quét, xói tr t.ề ượ ấ- Các vùng núi đá vôi: thi t, thi xu NN.ế ướ ấ- Các gãy sâu có nguy ng t.ứ ấ+ Khu ng ng:ự ằTh nh:ế ạ- đai màu phát tri NN nhi i, nông đa ng.ơ ạ- Cung th n, khoáng n, lâm n.ấ ả- trung các thành ph trung tâm công nghi p, khu công nghi p, trung tâm th ng i.ậ ươ ạ- Có đi ki phát tri các lo hình giao thông i.ề ảH ch :ạ ế- Thiên tai th ng ra: lũ, t, hán…ườ ạCâu 5: Trình bày các đi khái quát Bi Đông và nh ng Bi Đôngặ ưở ểđ thiên nhiên VN và phát tri KTXH ta.ố ướ+ đi Bi Đông:ặ ể- Là bi ng th trong các bi Thái Bình ng (3,477 tri kmể ươ 2) thu lãnhộth VN: tri kmổ 2.- Là bi ng kín, có các dòng ch theo mùa. Th ng cể ươ ắB (cách sông ng 500km) và Nam Trung (50km).ộ ộ- trong vùng nhi gió mùa.ằ ẩ+ nh ng Bi Đông thiên nhiên VN:Ả ưở ớ- Khí u: nh có Bi Đông, khí ta mang tính khí ng, đi hòaậ ướ ươ ề(gi tính kh nghi do có a, gi phía Tây).ả ở- hình và sinh thái:ị ệ hình đa ng: nh, sông, bi bào mòn, tam giác châu, o…ị ả sinh thái đa ng: ng ng n, ng sinh thái, phèn, n.ệ ặ- Tài nguyên thiên nhiên vùng bi phong phú, đa ng: khoáng n, n…ể ả- Nhi thiên tai: bão, bi n, cát bay, cát ch y… ả+ nh ng Bi Đông phát tri kinh xã ta:Ả ưở ướ- Giàu tài nguyên khoáng n: khí Nam Côn n, Long phát tri côngểnghi khí.ệ ầ- Các sa khoáng, các bãi cát ven bi có tr ng ượ nguyên li cho công nghi p.ệ ệ- Ngh làm mu phát tri nh, bi là Nam Trung có nhi cao nhi uề ền ng, ít sông.ắ ử- Phát tri các tuy hàng các trong khu và th gi (nhi ng t:ể ướ ốCái Lân, Cam Ranh, Sài Gòn…).- Ngu sinh bi phong phú, năng su sinh cao nguyên li dào phát tri nệ ểcông nghi ch bi th ph m, xu kh u.ệ ẩ- Nhi vùng bi (H Long, Nha Trang, Mũi Né…), bãi (Vùng Tàu…) pháttri du ch.ể ịCâu 6: Tính ch nhi khí ta bi hi nh th nào?ấ ướ ượ ế+ Tính ch nhi i:ấ ớNguyên nhân: 3- Do VN vùng có vĩ th góc nh xậ n.ớ- Do vùng chí tuy ng n.ổ ớBi hi n:ể ệ- ng ng tr n, cân ng luôn ng.ổ ượ ươ- trong năm có hai tr lên thiên nh.ọ ỉ- ng nhi và nhi trung bình năm cao (>20ổ 0C).- ng gi ng: 1.400 3.000 gi /năm.ổ ờ+ Tính m:ẩNguyên nhân: Do sát bi n, ch nh ng các kh khí di chuy qua bi n.ằ ưở ể- Bi hi n: ng mua trung bình năm cao: 1500-2000mm (s đón gió: 3500-4000ể ượ ườmm).- không khí cao trên 80%, cân ng luôn ng.ộ ươCâu 7: Trình bày ho ng gió mùa ta và qu nó sạ ướ ựphân chia mùa khác nhau gi các khu c.ữ ự* Ho ng gió mùa ta:ạ ướ- ta trong khu chí tuy bán nên có gió tín phong ho ngướ ộquanh năm.- Khí ta ch nh ng nh các khí ho ng theo mùa: gió mùaậ ướ ưở ộmùa đông và gió mùa mùa .ạ+ Gió mùa mùa đông:- Nguyên nhân: Mùa đông bán khu tr nh hình thành áp caoXibia.Nam bán ng tr ướ nóng hình thành áp th (Nam Phi, Oxtrâylia).ấ ng bán có áp th Aleút, nam bán áp cao nam ng.Ở ươ ươ- Th gian ho ng: tháng 11 tháng 4.- Ph vi ho ng: xu phát áp cao Xibia ho ng phía dãy ch Mã.ạ ạ- ng th i: Đông c.ướ ắ- Tính ch t:ấ mùa đông (tháng 11, 12, 1) gió th tr ti áp cao Xibia qua Châu Á, cóụ ịtính ch nh, khô.ấ ạ Cu mùa đông (tháng 2, 3) không khí di chuy ch ch phía đông vào ta (doướl hút áp Alêút, tính ch nh m).ự ẩ Tác ng theo ng nên mi có mùa đông tháng nh <18ộ 0C.+ Gió mùa mùa :ạ- Nguyên nhân: bán hình thành áp (Iran) ng áp cao (Haoai).ụ ươNam bán hình thành áp cao chí tuy nam bán u.ầ ầ- Th gian ho ng: tháng tháng 10.ờ ừ- Ph vi ho ng: c.ạ ướ- ng th i: Tây Nam, Đông Nam (t áp cao chí tuy NBC ướ áp Iran, Haoai,ạXibia )- Tính ch t:ấ mùa (tháng 5, 6, 7) kh khí nhi ng (TBg) theo ng Tâyầ ươ ướNam vào ta ướ gây cho ĐNB và Tây Nguyên,ư ớ gây khô nóng cho ven bi Trung Nam Tây c, đôi khi ng ng (doể ộl hút áp th nh ).ự ộ Cu mùa (8, 9, 10) gió ng Đông Nam xu phát áp cao chí tuy BCN quaố ướ ếxích chuy ng Tây Nam vào VN.ạ ướ gây cho Nam và Tây Nguyên (do qua xích nóng m).ư ượ ẩ gió Tây Nam dãi nhi gây cho toàn qu (Nam vàế ộTây Nguyên tháng 6-10; ng ng tháng và Trung tháng 9).ồ ộ4 Do áp th kh khí này chuy ng thành Đông Nam và nên gióấ ướ ạmùa Đông Nam cho .ắ ộ* qu phân chia mùa khác nhau gi các khu c:ệ ựH qu giao tranh gi các kh khí đã nên phân mùa khí u:ệ ậ+ Mi có phân chia: mùa đông nh khô ít a, nóng nhi u.ề ề+ Mi Nam có hai mùa và khô rõ t.ề ệ+ Tây Nguyên và ng ng ven bi mi Trung Trung có mùa vàồ ưkhô.Câu 8: Trình bày nguyên nhân và bi pháp bi hi tính ch nhi gióệ ẩmùa qua các thành ph nhiên khác (đ hình, sông ngòi, t, sinh t).ầ ậTP tựnhiên Nguyên nhân Bi hi nể ệĐ aịhình Do tác ng khí u,ộ ậtham gia vào quá trình ngo iạl cự Xâm th nh núi:ự hình xói mòn, trôi, .ị hình Caxt hang ng, su n..ị +Trên th phù sa hình chia t.ề ắ- Do qu xâm th ởmi núi.ề sông: rìa Đông Nam châuồ ởth sông ng và Tây Nam sông Long.ổ ửSôngngòi Do qu tác ng khíệ ủh nhi gió mùaậ ẩtrên hình núi bề ịc n.ắ ng sông ngòi dày (2360 con sôngạ ướ ặdài trên 10km, 20km có sông).ứ ử- Do theo mùa.ư Sông nhi c, giàu phù sa (t ng ngề ướ ượn 839 mướ 3/năm, 200 tri phù sa/năm)ệ ấ- Ch theo mùa, tính mùa quy nhế ướ ịtính ch th th ng trong ch dòng ch y.ấ ườ ảĐ tấ Do đi ki khí nhi tề ệđ m, pheralit hìnhớ ấthành trên đá Axit.ẹ Chua: do mua nhi u, aề ửtrôi baz .ơ Màu vàng do tích tỏ ụFe2 O3 Al2 O3 Quá trình pheralit là quá trình hình thành tấch pheralit là lo chính ởn ta.ướ- có ng phong hóa dày.ấ ầSinhv tậ Do đi ki khí nhi tề ệđ gió mùa ngừnhi gió mùa.ệ sinh thái ng nguyên sinh, tr ng làệ ưr ng nhi lá ng, th ng xanh, ngừ ườ ừth sinh.ứ- Thành ph ng th nhi chi mầ ếu th nh quan tiêu bi là ng nhi iư ớm gió mùa trên feralit. ấCâu 9: nh ng thiên nhiên nhi gió mùa xu và ng.Ả ưở ố- nh ng xu NN:Ả ưở Thu i: có đi ki phát tri nông nghi p, đa ng hóa cây tr ng, nuôiậ Khó khăn: th ti th th ng, nhi thiên tai, khó khăn cho phòng tr ch nhờ ườ ệtrong nông nghi p.ệ- nh ng ho ng xu khác và ng:Ả ưở Thu i: đi ki cho phát tri nhi ngành kinh khác.ậ Khó khăn: ch nh ng ch phân mùa.ị ưở ộ- khó khăn qu máy móc thi .ả ị- nhi thiên tai, th ti th th ng.ề ườ- Môi tr ng suy thoái.ườ ịCâu 10: Nêu đi thiên nhiên ph lãnh th phía và phía Namặ ắn ta (thiên nhiên phân hóa Nam).ướ ắ5* Lãnh th phía c:ổ ắ- trí: dãy ch Mã tr ra.ị ở- đi m:ặ ể- Thiên nhiên tr ng cho vùng khí nhi gió mùa có mùa đông nh.ặ ạ- Khí u: nhi TB 20-25ậ 0C, có mùa đông nh kéo dài 2–3 tháng (<18ạ 0C), biên độnhi cao: 8-10ệ 0C.- nh quan tiêu bi u: ng nhi gió mùa. nh quan thiên nhiên thay theo mùaả ổ(mùa đông cây ng lá, mùa xanh t). Thành ph lo nhi chi th ngoàiụ ếra còn có loài nhi t, ôn (d re, sa mu..).ệ ẻ* Lãnh th phía Nam:ổ- trí: dãy ch Mã tr vào.ị ở- đi m: Thiên nhiên mang thái vùng khí xích gió mùa.ặ Khí u: nhi TB >25ậ 0C, không có tháng nào <20 0C, có mùa vàưkhô rõ t, biên nhi nh 4ệ 0C. nh quan tiêu bi u: ng xích gió mùa. Thành ph sinh chả ủy thu vùng xích và nhi (có nhi lo cây ch n, ng lá vào mùa khô, cóế ụnhi ng th nhi khô, nhi loài ng nhi i, xích o).ề ạCâu 11: Nêu khái quát phân hóa thiên nhiên theo Đông Tây. ch ng liênự ốh ch ch gi đi thiên nhiên vùng a, ng ng ven bi và núiệ ồli .ề ề* Vùng bi và th a:ể ị- Di tích kho ng tri kmệ 2, 4000 nh .ơ ỏ- nông, sâu, ng, ph thu vào ng ng và núi li (đ ng ng Bắ ộvà Nam th nông, ng; Trung th p, sâu).ộ ẹ- Khí mang tính ch nhi gió mùa.ậ ẩ- Các dòng ng theo mùa.ả ướ* ng ng ven bi n:ồ Thiên hiên thay tùy i:ổ ơ- núi lùi xa vào li n: bãi tri th p, ph ng, th ng nông. ngơ ồb ng ng, thiên nhiên trù phú.ằ ộ- núi ăn sát ra bi n: ng ng nh chia t. bi khúc khu u, th mơ ềl sâu, hình đa ng (đ phá, cát, nh…). Thiên nhiên có ph kh cụ ắnghi t, đai kém màu .ệ ỡ* Vùng núi:ồDo tác ng gió mùa, cao và ng núi nên phân hóa đông tây núiự ướ ồph p.ứ ạ+ Đông khác Tây c:ắ Vùng núi th Đông c: thiên nhiên mang tính nhi gió mùa, mùa đông nhấ ạđ m.ế Vùng núi th Nam Tây c: thiên nhiên nhi gió mùa (vì mùa đông nh,ấ ạmùa hè m, có th có ph n)ế Núi cao Tây c: nh quan thiên nhiên gi ng nh ôn i.ắ ớ+ Đông Tr ng khác Tây Nguyên:ườ Thu đông Đông Tr ng còn Tây Nguyên khô (m do gió Đông tườ ừbi vào, tín phong bán ).ể Vào hè thu Tây Nguyên là mùa còn Đông Tr ng khô nóng (ph n) do gióư ườ ơmùa Tây Nam và TBgCâu 12: Nêu các đi khái quát phân hóa thiên nhiên theo cao.ặ ộ* Đai nhi gió mùa:ệ ớ- trí: mi cao TB 600-700m, mi Nam cao 900-1000m.ị ướ ộ- Khí u: nhi i, nhi cao trên 25ậ 0C, thay tùy khô mộ ẩt.ướ- Th nh ng: phù sa 24% và pheralit 60% di tích nhiên c.ổ ưỡ ướ6- Sinh t: sinh thái nhi i, sinh thái ng nhi lá ng th ng xanh vàậ ườh sinh thái ng nhi gió mùa.ệ ẩ* Đai nhi gió mùa trên núi:ậ ớ- trí: mi cao 600 và 700m 2600m, mi Nam 900 và 1000 nị ế2000m.- Khí u: khí mát nhi TB 25ậ ướ 0C, tăng.ư ẩ- Th nh ng: pheralit có mùn (chua, ng ng) trên 1600m có mùn Alít.ổ ưỡ ỏ- Sinh t: ng nhi lá ng, lá kim, rêu y, cây ôn i, chim thú nhi i.ậ ớ* Đai ôn gió mùa trên núi:ớ- trí: 2600m tr lên (Hoàng Liên n).ị ơ- Khí u: có tính ch ôn i, nhi TB <15ậ 0C, mùa đông <5 0C.- Th nh ng: mùn thô.ổ ưỡ ấ- Sinh t: th ôn (đ quyên, lĩnh sam, thi sam).ậ ếCâu 13: Trình bày đi các mi lý nhiên: trí gi n, ch t, khíặ ấh u, hình, khoáng n, tài nguyên thiên nhiên, thu và khó khăn.ậ ợMi và Đông cề ắB Bắ Mi Tây và cề ắTrung Bộ Mi Nam Trung vàề ộNam BôPh viạ ng sông ngả ồg núi Đông cồ ắvà ng ng .ồ ng sông ngữ ồđ dãy ch Mã.ế dãy ch Mã tr vàoừ ởNam.Đ ch tị Quan Hoaệ ềNam trúc aề ịch ki tânấ ạki nâng u.ế Có quan Vânệ ớNam (Trung Qu c) vố ềc trúc ch aấ ịhình. trúc ch ph cấ ứt các kh núi ,ạ ổs nguyên bào mòn, caoơnguyên bazan.Đ hìnhị ng vòng cung (4ướcách cung).- núi th (TBồ ấ600m) chi th ;ế ếnhi hình đá vôi.ề ị- ng ng ng.ồ ộ- bi ph ng, nhi uờ ềv nh, o, qu o.ị ng Tây –ướ ắĐông Nam.- Núi trung bình và caochi th cế ốm nh.ạ- Nhi sanề ặb ng (s nguyên, caoằ ơnguyên, ng ngồ ằgi núi).ữ- ng ng thu nh ,ồ ỏh n, nhi nẹ ồcát, phá.ầ ng vòng cung,ướkhông cân nố ườĐông-Tây (Đông cốh n).ơ- Các kh núi, nố ơnguyên, cao nguyên.- ng ng Nam Bồ ộth ng ph ng.ấ ẳ- ng ng ven bi nồ ểh p, bi khúc khu u,ẹ ỷnhi vũng, nh, o.ề ảKhí uậ Gió mùa Đông cắxâm nh nh.ậ ạ2 mùa: Đông: nh, ítạm a.ưH nóng aạ ưnhi u.ề- Th ti bi ngờ ộm nh, có bão.ạ Gió mùa Đông suyắy và gi sút.ế ả- Mùa đông có gió TâyNam khô nóng.- thu đông, có bãoưm nh.ạ- Lũ ti mãn (V, VI).ể Khí xích oậ ạgió mùa.- Nóng quanh năm, có 2mùa.- Tây Nguyên và Nam Bộm tháng 6-10.ư- Nam Trung aộ ưtháng 9-12.- Lũ vào tháng 9ự ạvà 6.Khoángs nả Giàu khoáng n: t,ả ắthi c, ng, vonfram…ế ồ- li xây ng.ậ Thi c, Fe, crôm, titan,ếapatít, hi m.ấ ế- li xây ng.ậ khí có tr ngầ ượl n.ớ- Tây Nguyên giàu Bôxit.Sôngngòi Sông ngòi dày c.ặ- ng TB-ĐN vàướvòng cung. Sông ng TB-ĐN.ướ- Trung ngắ ướĐông-Tây. th ng sông:ệ Sông ven bi ng nể ắd c.ố7Mi và Đông cề ắB Bắ Mi Tây và cề ắTrung Bộ Mi Nam Trung vàề ộNam Bô- Sông phát tri th đi n.ể th ng sông Mêệ ốKông. th ng sông ngệ ồNai.Sinh tậ Đai nhi gióậ ớmùa th p.ạ ấ- Thành ph cây nầ ậnhi nh de.ệ ẻ- ng Hoa Nam.ộ Có đai cao:ủ Đai nhi gióệ ớmùa. Đai nhi gióậ ệmùa trên núi. Đai ôn gió mùa.ớCó thành ph th cả ựv Himalaya, ,ậ ộMianma. Th nhi iự ớchi th (SVế ếph ng Nam).ươ- Đai nhi gió mùaệ ớlên 1000m.ế- Có ng ng venừ ặbi n.ểThu nậl vợ ềthiênnhiên Giàu khoáng n, sinhảv t.ậ- Bi nông, ng gió cóể ặv nh sâu ướ pháttri KT bi n.ể Nhi khoáng n,ề ảti năng th đi n.ề ệ- Nhi cát, bãiề ồt p.ắ ẹ- ng còn nhi u.ừ ng còn nhi u, SVừ ềphong phú.- Ti năng th nề ảphong phú.- Khoáng n: khí,ả ầbôxit.- Th đi Tâyủ ởNguyên.H chạ ếv thiênềnhiên Nh đi mùa khíị ủh u.ậ- Dòng ch sông tả ấth ng.ườ- Th ti n.ờ ổ- Thiên tai: lũ, rét, bão. Thiên tai th ng yườ ảra, bão, lũ, tr t,ụ ấph n, hán.ơ ạ- kém màu .ấ Xói mòn, trôi iử ồnúi.- Lũ ng ng Namở ằB .ộ- Thi vào mùaế ướkhô.Câu 14: Nêu tình tr ng suy gi tài nguyên ng và đa ng sinh c. Các bi phápạ ệb vả .* Tài nguyên ng:ừ- Hi tr ng: dù di tích ng có tăng nh ng tài nguyên ng đang suy thoái doệ ịch ng gi (70% ng nghèo, ng ph và ng tr ng).ấ ượ ồ- Nguyên nhân: do khai thác bãi, cháy ng và chi tranh tàn phá.ừ ế- Bi pháp:ệ Nâng che ph 38% lên 45-50%, vùng núi ph 70-80%.ộ ng phòng nuôi ng, tr ng thêm.ừ ưỡ ng ng: nh quan, đa ng sinh qu gia và khu n.ừ ườ ng xu t: phát tri di tích, ch ng ng, phì ng.ừ ượ ừ* Đa ng sinh c:ạ ọ- Hi tr ng: gi đa ng sinh do di tích ng nhiên suy gi m, thu ki uệ ểh sinh thái, thành ph loài, ngu gen gi m.ệ ả làm nghèo tính đa ng sinh t.ạ ậ- Nguyên nhân: Khai thác quá tài nguyên sinh t.ứ Môi tr ng nhi do ho ng xu và sinh ho t.ườ ạ- Bi pháp:ệ Xây ng th ng qu gia và khu thiên nhiên.ự ườ Ban hành “sách Vi Nam sinh quý hi m.ỏ Ban hành các quy nh khai thác.ị ề8Câu 15: Trình bày suy thoái tài nguyên và các lo tài nguyên khác (n c, khoángấ ướs n, du ch, tài nguyên bi n), bi pháp .ả ệ* Tài nguyên t:ấ- Hi tr ng:ệ Năm 2005: 12,7 tri ha có ng.ệ ừ- 9,4 tri ha nông nghi bình quân 0,1 ha/ng i.ườ- 5,35 tri ha ch ng (ch là núi) nên kh năng ng nệ ạch đang suy thoái nh, 9,3 tri ha đang đe hoang hóa.ế ạ- Nguyên nhân: khai thác ch lý, ch đi đôi và tăng phì; ng ch aư ưh lý phân hóa và thu tr sâu.ợ ừ- Bi pháp:ệ mi núi: ch ng xói mòn, th hi nông lâm p, ng, nh canhố ịđ nh .ị ng ng:ố Thâm canh tăng hi qu ng.ệ Qu lý ch ch và có ho ch ng t.ả Ch ng nhi do phân hóa c, thu tr sâu, th công nghi p.ố ướ ệ* Tài nguyên c:ướ- Hi tr ng: khai thác quá c, ch lý, hi qu th ng m, ôạ ướ ầnhi c, thi ng t, ch.ễ ướ ướ ướ Bi pháp: Làm th i, tr ng ng gi c, quy ho ch và ng có hi uệ ướ ướ ệqu tuyên truy n, lý các ng vi ph quy nh ng c.ả ượ ướ* Tài nguyên Khoáng n:ả- Hi tr ng: khai thác bãi, các phân tán, khó qu lý, nhi môi tr ng.ệ ườ- Bi pháp: khai thác lý, tránh làm nhi môi tr ng, qu lý ch ch vi khaiệ ườ ệthác, lí ng vi ph m.ử ượ ạ* Tài nguyên Du ch:ị- Hi tr ng: tài nguyên du ch đang xâm i, nhi môi tr ng du ch.ệ ườ ị- Bi pháp: tôn tài nguyên du ch, nh quan nhiên, môi tr ngệ ườsinh thái.* Tài nguyên Bi n:ể- Hi tr ng: khai thác ch lý, đang có nguy ki t, nhi ngu bi n.ệ ướ ể- Bi pháp: khai thác lý, ch ng nhi m, bi n.ệ ểCâu 16: Hi tr ng môi tr ng và chi qu gia môi tr ng.ệ ườ ượ ườ* Hi tr ng: ạ+ Tình tr ng cân ng sinh thái môi tr ng.ạ ườ- Bi hi n: gia tăng các hi ng thiên tai, bi th th ng khí u.ể ượ ườ ậ- Nguyên nhân: do khai thác, tác ng quá vào các thành ph nhiên, ự+ nhi môi tr ng.ễ ườ- Bi hi n: nhi không khí, c, t…ể ướ ấ- Nguyên nhân: do các ch th ng, xu và do hi ng nhiên (núiấ ượ ựl a, bão, axit, cháy ng…).ử ừ* Chi qu gia tài nguyên môi tr ng:ế ượ ườ- Duy trì sinh thái và các quá trình sinh thái.ệ- ngu gen các loài ng th t.ả ậ- ng lý các ngu tài nguyên thiên nhiên.ử ồ- ch ng môi tr ng.ả ượ ườ- Ph nh dân cân ng kh năng ng tài nguyên thiên nhiên.ấ ụ- Ngăn ng nhi môi tr ng, môi tr ng.ừ ườ ườCâu 17: Trình bày tình tr ng, qu bi pháp phòng ch ng thiên tai: bão,ạ ống t, lũ quét, hán.ậ ạ* Bão:9- Tình hình: Th gian di ra: tháng 6-11, nh vào tháng 8, 9, 10 (70%).ờ ra: ven bi ta, nh nh là Bi mi Trungơ ướ Mùa bão di ra ch Nam.ễ ắ- qu Gió bão nh tàn phá n, gây n, lũ t, ng ven .ậ ờ- Bi pháp phòng ch ng: báo quá trình hình thành và ng di chy n, xây ng cácệ ướ ựcông trình đê bi n, ch ng úng, xói mòn, tán dân, giám sát ho ng tàu thuy n.ể ề* Ng t:ậ ụ- Tình hình: Th gian di ra vào mùa bão.ờ ư- di ra: ng ng sông ng (m ng, hình th p, nhi sông), ng ngơ ằsông Long (m n, tri ng), mi Trung (sông bi dâng).ử ườ ể- qu Gây ng trên di ng, xói xâm th nh ng ng xu t.ả ưở ấ- Bi pháp phòng ch ng: Xây ng ch th ng ngu gi ng c;ệ ướ ượ ượ ướxây ng các công trình thoát lũ.ự* Lũ quét:- Tình tr ng: ra tháng 6-10 núi phía c, tháng 10-12 phía Namạ di ra: khu mi núi có hình chia t, n, pơ ớph th t.ủ ậ- qu Là thiên tai th ng, qu nghiêm tr ng: t, nhà a,ậ ườ ửxâm th nh sông su i.ự ố- Bi pháp: ng ng, canh tác lý, thu nông nghi phù p, ch dòngệ ếch y, quy ho ch các đi dân tránh vùng nguy hi m.ả ể* hán:ạ- Tình tr ng: Th ng ra vào mùa khô, kéo dài tùy i.ạ ườ di ra: mi c: 3-4 tháng (do có phùn), Nam và Tây Nguyênơ ộ5 tháng, vùng bi Nam Trung 6-7 tháng (Ninh Thu n, Bình Thu n).ể ậ- qu Gây thi cho cây tr ng, ng. Thi cho xu t, sinh ho t, môiậ ạtr ng.ườ- Bi pháp: Xây ng các công trình th lý phòng ch ng lâu dài; tuyên truy nệ ềý th ng dân (không ngu cháy). ườ ồ* Thiên tai: ng t, c, đá, ng mu ươ ra th ng.ả ườH qu khôn ng ườ khó phòng tránh.Câu 18: Phân tích tác ng đi dân phát tri kinh -xãộ ếh i-môi tr ng.ộ ườ- dân: 84.156.000 ng (2006), th Đông Nam và 13 th gi i.ố ườ Thu i: là ngu quan tr ng phát tri kinh xã i.ậ Khó khăn: tr ng trong vi gi quy LTTP, văn hóa giáo c…ở ụ- Dân c: 54 thành ph dân c, nhi nh là dân Kinh 86,2%; tri ng Vi ườ ởn ngoài ướ các dân đoàn t, th ng nh nên nh phát tri kinh xãộ ếh i.ộ- Dân tăng nhanh, bi vào cu th XX bùng dân nh ng khác nhauổ ưgi các th kỳ. tăng dân hi nay có gi nh ng òn ch m; TB tăng tri uữ ệng i/năm.ườ Nguyên nhân tăng: do ng trong tu sinh cao, do tâm lý, quán, do chínhố ườ ậsách dân hi qu ch coa, do trình phát tri kinh và nh th ng dân.ố ườ qu nh ng ch ng cu ng, tài nguyên môi tr ng và phát tri nậ ưở ượ ườ ểkinh .ế- dân tr 0ơ 14 tu i: 27%; 15ổ 59 tu i: 64%; >59 tu i: 9%. Tuy nhiên hi nayổ ệđang có xu ng già đi, ng lao ng chi >1/2 dân .ướ ượ Dân tr nh ng:ố ưở+ Tích c: ngu lao ng dào, tr năng ng sáng ngu phát tri kinhồ ểt .ế+ Khó khăn: khó khăn trong vi nâng cao ng và các xã khác.ệ ộ10