Grammar bài 4. Complete the following sentences with the right form of ‘will’ or 'be going to'. Sometimes both are correct.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 3 tháng 6 2019 lúc 10:28:20
Câu hỏi
(Hoàn thành các câu dưới đây với dạng đúng của 'will' hoặc 'be going to'. Có câu cả 2 cùng đúng.)
Hướng dẫn giải
1. will / is going to
2. won't
3. will / is going to
4. are going to
5. will
6. Are ... going to
7. will
8. am not going to
Tạm dịch:
1. Nhìn những đám mây. Tôi nghĩ nó sẽ mưa.
2. Tôi không thể mở chai này. Nắp sẽ không di chuyển.
3. Thời tiết sẽ như thế nào trong thế kỷ tiếp theo?
4. Theo kế hoạch, chúng tôi sẽ lái xe từ thành phố ra biển.
5. Không dễ dàng để nói các mục tiêu gì sẽ trở thành trong năm tới.
6. Bạn sẽ đi du lịch bất cứ đâu vào dịp Tết này?
7. Mặc dù nóng, chúng tôi sẽ đạt đến đích của chúng tôi nhanh chóng.
8. Tôi sẽ không đi chơi với bạn vì tôi đã quyết định ở lại và học để kiểm tra vào tuần tới.
Update: 3 tháng 6 2019 lúc 10:28:20
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary Bài 1. Your body (Cơ thể của bạn)
- Vocabulary Bài 2. Which system do the followings belong to? Use a dictionary to look up any words you don't know.
- Pronunciation Bài 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)
- Pronunciation Bài 2. Read these sentences aloud.
- Grammar Bài 1. Read the following about will and be going to
- Grammar bài 2. Identify the use of 'will' and 'be going to' in the sentences below. Write the type of use presented in 1 (1-6) next to each sentence.
- Grammar bài 3. Read the following sentences. Put a tick (✓) if it is appropriate, put a cross (x) if it isn't. Give explanations for your choice.
- Grammar bài 4. Complete the following sentences with the right form of ‘will’ or 'be going to'. Sometimes both are correct.
- Grammar bài 5. Read the surprising facts about your body and complete the following sentences using the passive.