Giải bài tập SBT Sinh học lớp 6 chương 1: Tế bào thực vật - Phần 2
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 20 tháng 5 2018 lúc 0:04:20 | Được cập nhật: 8 tháng 5 lúc 11:01:05 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 645 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013-2014
- Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm 2020-2021
- Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 THCS Hải Lựu năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Yên Đồng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Gia Trấn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Gi bài SBT Sinh ch ng 1: bào th Ph 2ả ươ ầCâu 1. Hãy ch thích trong các :ọ ừ1. a) kính lúp; (b) kính hi vi, đi vào ch tr ng trong câu sau:ể ốNg ta ng ................... (1)..................... và.................... (2)................ quan sát ườ ểnh ng nh bé, ....................... (3).................... giúp ta nhìn nh ng gì không ượ ắth c.ấ ượTr i:ả ờ1. kính lúp2 3. kính hi viểKhoanh tròn vào ch cái ch ph ng án tr đúng ho đúng nh trong bài sau.ữ ươ ỗCâu 2. Kính lúp có kh năng phóng to nh lênả ậ1. 10 nầ2. 20 nầ3. 10 40 nầ4. 50 nầCâu 3. Kính hi vi quang có kh năng phóng to nh lênể ậ1. 40 3000 n.ầ2. 40 5000 n.ầ3. 400 6000 n.ầ4. 10 5000 n.ầCâu 4. Khi đã xác nh u, mu nhìn th rõ nh ta nị ượ ầ1. đi ch nh ánh sáng ng ng ph chi u.ề ươ ế2. trung tâm bàn kính.ặ ở3. đi ch nh nh .ề ỏ4. đi ch nh to.ề ốCâu 5. Khi quan sát tiêu bào th qu cà chua chín trên kính hi vi, ta th các ếbào1. không sít nhau mà nhau ra.ế ờ2. sít nhau.ế3. theo tr xác nh.ắ ị4. ra nhi kho ng tr ng.ắ ốCâu 6. Mô là nhóm bào có các đi mộ ể1. có hình ng, gi ng nhau, cùng th hi ch năng riêng.ạ ứ2. có hình ng, gi ng nhau, th hi các ch năng khác nhau.ạ ứ3. có hình ng gi ng nhau nh ng khác nhau, cùng th hi ch năng.ạ ứ4. có hình ng khác nhau nh ng gi ng nhau, cùng th hi ch năng.ạ ứCâu 7. bào th t, ph nào sau đây có ch năng đi khi ho ng ộs ng bào?ố ế1. Ch bào.ấ ế2. Màng sinh ch t.ấ3. Nhân.4. p.ụ ạCâu 8. th th làơ ậ1. quan.ệ ơ2. quan.ơ3. mô.4. bào.ếCâu 9. Nh ng ph nào sau đây ch có bào th mà không có bào ng ộv t?ậDOC24.VN 11. và vách bào.ụ ế2. và màng sinh ch t.ụ ấ3. Nhân và màng sinh ch t.ấ4. Ch bào và không bào.ấ ếCâu 10. bào nào sau đây có kích th n, th ng có th nhìn th c?ế ướ ườ ượ1. bào mô phân sinh ng n.ế ọ2. bào bi bì hành.ế ả3. bào gai.ế ợ4. bào bi bì lá thài lài tía.ế ểCâu 11. bào nào sau đây có kích th nh phái ng kính hi vi nhìn th ướ ấđ c?ượ1. bào tép i.ế ưở2. bào qu bông.ế ả3. bào gai.ế ợ4. bào mô phân sinh ng n.ế ọCâu 12. bào ban u, sau khi phân chia raừ ạ1. bào con.ế2. bào con.ế3. bào con.ế4. bào con.ếCâu 13. th th lên nhơ ờ1. tăng ng bào qua quá trình phân chia và tăng kích th ng bàoự ượ ướ ếdo lên bào.ự ế2. lên bào.ự ế3. tăng ng các bào trong th qua quá trình phân chia.ự ượ ể4. tăng lên ng và kh ng các mô trong th .ự ượ ượ Tr iả ờDOC24.VN