Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019

d2f746350c385d51c0186e62454a1a8b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 14:00:21 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 8:55:14 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 237 | Lượt Download: 1 | File size: 0.045568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS PHĂNG SÔ LIN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Sinh học Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Câu 1: (2 điểm): Trình bày những điều kiện cần cho hạt nảy mầm ? Câu 2: (3 điểm): Hãy so sánh giữa thực vật hạt kín với thực vật hạt trần, chúng giống và khác nhau ở điểm gì ? Câu 3: (3 điểm): Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đối với đời sống con người ? Câu 4: (2 điểm): Hạt gồm những bộ phận nào ? - Hết (HS không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Câu Câu 1 (2 điểm) Câu 2 (3 điểm) Câu 3 (3 điểm) Câu 4 (2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Sinh học Lớp: 6 Hướng dẫn chấm Hạt nảy mầm cần: + Điều kiện ngoại cảnh: Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp. + Điều kiện của hạt: Hạt chắc, còn phôi, không bị sâu mọt. - Giống nhau: + Đều có đủ ba bộ phận là rễ, thân, lá. Trong thân đã có mạch dẫn phát triển. + Đều có bao phấn và noãn, sinh sản bằng hạt. - Khác nhau: Hạt kín Hạt trần Cơ quan SD Đa dạng Ít đa dạng Cơ quan SS - Hoa - Quả - Hạt kín - Nón - Chưa có quả - Hạt hở Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người: - Thực vật cung cấp ôxi và là thức ăn cho động vật và người. - Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. - Cung cấp lương thực, thực vật, dược liệu, vật liệu xây dựng, vật liệu sản xuất, cây cảnh ... cho con người. - Một số thực vật gây hại cho con người và động vật. Hạt gồm: - Vỏ hạt: Bao bọc và bảo vệ phôi. - Phôi: Lá mầm, thân mầm, chồi mầm và rễ mầm. - Chất dinh dưỡng dự trữ: Có trong lá mầm và phôi nhũ. (Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,5 0,75 0,75