Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014

bd502e26a48fd9af12b00b66527c4a16
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 21:43:22 | Được cập nhật: 16 giờ trước (22:16:48) | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 216 | Lượt Download: 1 | File size: 0.081408 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phòng Giáo dục&Đào tạo Thành phố Hưng Yên MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II. MÔN SINH HỌC LỚP 6. Năm học 2013- 2014 Thời gian: 45 phút Cấp độ Tên chủ đề VI. Hoa và sinh sản hữu tính 02 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % VII. Quả và hạt 06 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % VIII. Các nhóm thực vật 08 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % IX. Vai trò của thực vật 05 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % X. Vi khuẩn, nấm, địa y 05 tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Nhận biết TN Vận dụng Thông hiểu TL Biết đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió 1 0,25 50% TN Cấp độ thấp TL TN Cấp độ cao TL TN Cộng TL Hiểu bản chất của thụ tinh ở thực vật 1 0,25 50% Biết được các điều kiện nảy mầm của hạt 1 0,25 11,0% Nêu được các đặc điểm của các nghành thực vật 1 2,25 69,2% 2 0,5 5% Liên hệ được thực tế sản xuất: tại sao càn thu hoạch đỗ trước khi quả chín 1 1,0 44,5% Phân tích được các đặc điểm thích nghi với các cách phát tán của quả và hạt 1 1,0 44,5 Biết sự tiến hóa các cơ quan giữa các nghành thực vật, Biết được các đặc điểm cấu tạo đặc trưng của từng ngành 1 1,0 30,8% 3 2,25 22,5% 2 3,25 32,5% Giải thích được vai trò của rừng trong việc điều hòa khí hậu 1 2,0 100% Nêu được đặc điểm cấu tạo của vi khuẩn 1 0,25 12,5% 4 3,0 30% Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người. Liên hệ dược thực tế 1 1,75 87,5% 4 4,0 40% 1 2,0 20% 2 3,0 30% 2 2,0 20% 10 10,0 100% Họ và tên:……………………………….. Lớp:………………. KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN SINH 6 Thời gian 45 phút Điểm Lời thày cô phê Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu1: Hoa thụ phấn nhờ gió thường có đặc điểm: A. Hoa tập trung ở ngọn, bao hoa tiêu giảm B. Hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ C. Đầu nhụy dài, nhiều lông D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 2: Thụ tinh là : A. Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy B. Hiện tượng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn C. Hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn D. Cả 3 đều sai Câu 3: hạt nảy mầm cần điều kiện gì? A. Nước B. Không khí C. Nhiệt độ phù hợp D. Cả 3 điều kiện trên Câu 4. Vi khuẩn là cơ thể đơn bào: A. nhân chưa hoàn chỉnh B. có 1 nhân C. có 2 nhân D. có nhiều nhân Câu 5: Điền từ thích hợp vào dấu (………………) Các cây hạt kín được chia thành ……… lớp là…………………………………………và……… ……………..Hai lớp này phân biệt nhau chủ yếu ở……………………………………..của phôi. Ngoài ra còn một số dấu hiệu phân biệt khác như kiểu rễ, kiểu gân lá, cánh hoa… Phần II. Tự luận : (8 điểm) Câu 1. (1đ) Kể tên 3 loại quá và hạt phát tán nhờ gió mà em biết ? Quả và hạt có cấu tạo như thế nào để thích nghi với cách phát tán nhờ gió ? Câu 2. (1đ) Trong nông nghiệp tại sao người ta phải thu hoạch quả đỗ xanh ( đỗ đen…) trước khi quả chín ? Câu 3: (2,25đ) Thực vật được phân chia thành những nghành nào? Nêu đặc điểm của mỗi nghành đó ? Câu 4: (2đ) Giải thích: a. Tại sao người ta nói “ rừng như lá phổi xanh “ của hành tinh ? b. Vì sao khi nuôi cá cảnh người ta thường thả thêm rong, tảo vào bể cá ? Câu 5: (1,75đ) Vi khuẩn có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống ? Tại sao thức ăn bị ôi thiu? Muốn giữ thức ăn khỏi ôi thiu phải làm như thế nào ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: SINH HỌC - LỚP 6 Tuần 34 - Tiết 67 Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp D C D A Câu 5: Các cây hạt kín được chia thành hai lớp là lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm. Hai lớp này phân biệt nhau chủ yếu ở số lá mầm của phôi. Ngoài ra còn một số dấu hiệu phân biệt khác như kiểu rễ, kiểu gân lá, cánh hoa… Phần II. Tự luận : (8,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) 1 Quaû haït phaùt taùn nhôø gioù: quaû troø, haït hoa söõa, quaû boà coâng anh… - Quaû vaø haït phaùt taùn nhôø gioù coù ñaëc ñieåm: nhoû, nheï, coù caùnh, coù chuøm loâng…ñeå deã daøng ñöôïc gioù thoåi bay ñi xa Câu 2. (1,0 điểm) 1 Vì quaû ñoã xanh thuoäc loaïi quaû khoâ neû, khi chín voû quaû töï nöùt laøm haït baèn tung ra ngoaøi do vaäy phaûi thu hoaïch tröôùc khi qua chín ñeå traùnh vieäc bò maát haït laøm giaûm naêng suaát caây troàng Câu 3. (2,25 điểm) Thực vật gồm các ngành: - Tảo- Rêu - Dương xỉ- Hạt trần- Hạt kín Đặc điểm chính các ngành thực vật là: - Ngành Tảo: Chưa có rễ thân lá. Sống chủ yếu ở dưới nước. - Ngành Rêu: Có thân lá đơn giản và rễ giả, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ước. - Ngành Dương xỉ: Có thân lá và rễ thật, sinh sản bằng bào tử, sống ở nhiều nơi. - Ngành Hạt trần: Có rễ, thân, lá phát triển, sống nhiều nơi, sinh sản bằng nón. - Ngành Hạt kín: Có rễ, thân, lá phát triển, đa dạng, phân bố rất rộng, có hoa và sinh sản bằng hoa, quả, có hạt kín. Câu 4. (2,0 điểm) Người ta nói “ Rừng như một lá phổi xanh “ của hành tinh ví rừng có khả năng: - Đieàu hoùa khí haäu 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 - Giöõ oån ñònh haøm löôïng khí oxi vaø cacbonic trong khoâng 0,5 khí - Laøm giaûm oâ nhieãm moâi tröôøng 0,5 Ở đâu có thực vật thì môi trường ở đó rất trong lành b. Vì rong khi có ánh sáng sẽ tham gia quang hợp, cung cấp khí ôxi trong nước giúp cho cá hô hấp. Ngoài ra rong tảo còn giúp làm sạch nước trong bể cá Câu 5. (1,75 điểm) + Trong tù nhiªn: 0,25 - Ph©n huû chÊt h÷u c¬ thµnh chÊt v« c¬ ®Ó sö dông. 0,5 - Gãp phÇn h×nh thµnh than ®¸, dÇu löa. + Trong ®êi sèng: - N«ng nghiÖp: vi khuÈn cè ®Þnh ®¹m bæ sung nguån ®¹m cho ®Êt. - ChÕ biÕn thùc phÈm: vi khuÈn lªn men. 0,5 - Vai trß trong c«ng nghÖ sinh häc. b, T¸c h¹i cña vi khuÈn: C¸c vi khuÈn kÝ sinh g©y bÖnh cho ngêi, nhiÒu vi khuÈn ho¹i sinh lµm háng thùc phÈm g©y ra « nhiÔm m«i trêng 0,25 + Thức ăn bị ôi thiu là do hoạt động của vi khuẩn hoại sinh phân hủy thức ăn Muốn thức ăn khỏi ôi thiu ta phải đun chín để diẹt khuẩn, bảo quản trong tú 0,25 lạnh, ướp muối, đóng hộp… để ngăn ngừa hoạt động của vi khuẩn