Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 11 2021 lúc 16:22:58 | Được cập nhật: hôm kia lúc 15:30:20 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 208 | Lượt Download: 2 | File size: 0.098816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013-2014
- Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm 2020-2021
- Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 THCS Hải Lựu năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Yên Đồng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Gia Trấn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT_THCS TRÀ CANG
Chủ đề
Nhận biết
TN
TL
1.Tế bào Kể
thực vật được
(2 tiết)
các bộ
phận
của tế
bào
thực
vật
(TN1)
Số câu
1 câu
Số điểm 0,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
2.Rễ
Nhận
(4 tiết)
biết các
loại rễ
biến
dạng
(TN5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Thân
(5 tiết)
1 câu
0,25đ
2,5%
-Nhận
biết
các
loại
thân
biến
dạng(
TN3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.Lá
(7 tiết)
1câu
0,25 đ
2,5%
Nêu được
cấu tạo
ngoài của
thân (TL2)
1 câu
2đ
20%
Khái niệm
về quang
hợp( TL3)
Thông hiểu
TN
TL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 6
NĂM HỌC: 2014-2015
Vận dụng ở cấp độ
thấp
TN
TL
Bộ phận
có khả
năng
phân chia
là mô
phân sinh
(TN2)
Vận dụng ở cấp
độ cao
TN TL
2 câu
0,5 đ
5%
1câu
0,25 đ
2,5%
Biết
được
miền
nào làm
cho rễ
dài
ra( TN1
0)
1 câu
0,,25đ
2,5%
- Chức
năng
mạch
rây( TN
11)
1 câu
0,25 đ
2,5%
Cấu tạo
trong
của
phiến
lá( TN1
2)
Biết
được
thời
gian cây
thực
hiện quá
trình hô
Cộng
Hiểu được
cấu tạo
trong của
miền
hút( TL1)
3câu
2,5đ
25%
1 câu
2đ
20%
3 câu
2,5 đ
25%
Viết đúng
sơ đồ
quang
hợp
(TL3)
Giải thích
được
không nên
để cây
trong
phòng kín
vào ban
đêm( TL4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5.Sinh
sản sinh
dưỡng
(2 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 câu
1đ
10%
hấp( TN
9)
2 câu
0,5 đ
5%
1 câu
1đ
10%
Nhận
biết
được
các cây
có hình
thức
sinh
sản
sinh
dưỡng
(TN7)
1 câu
0,25 đ
2,5%
1 câu
0,25đ
2,5%
Phân biệt
được các
loại hoa
đơn tính,
lưỡng
tính, hoa
đực, hoa
cái
(TN4,TN
6,
TN8,)
3câu
0,75 đ
7,5%
6.Hoa
và sinh
sản hữu
tính
(2 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tống
sốcâu
số điểm
Tỉ lệ %
0.5 câu
1đ
10%
5,5 câu
40đ
40%
4câu
3,5đ
35%
5 câu
3đ
30%
4,5 câu
2đ
20%
3 câu
0,75đ
7,5%
1 câu
1đ
10%
16 câu
10 câu
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT_THCS TRÀ CANG
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 6
NĂM HỌC: 2014-2015
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.....................................................
Lớp:6/..........
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM:(3điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời
đúng
Câu 1. Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
c. Vách tế bào, chất tế bào, nước và không bào.
d. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
a. Tất cả các bộ phận của cây.
b. Chỉ ở mô phân sinh
c. Chỉ phần ngọn của cây.
d. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
a. Thân
b. Lá
c. Rễ
d. Hoa
Câu 4: Hoa đực là những hoa có:
a. Có cả nhị và nhụy
b. Không có cả nhị và nhụy
c. Chỉ có nhụy
d. Chỉ có nhị
Câu 5: Cây sắn thuộc dạng:
a. Rễ củ
b. Rễ giác mút
c. Rễ móc
d. Rễ thở
Câu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
a. Có cả nhị và nhụy
b. Không có cả nhị và nhụy
c. Chỉ có nhụy
d. Chỉ có nhị
Câu 7: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:
a. Khoai lang, cà rốt, su hào.
b. Khoai lang, cà chua, lúa.
c. Khoai lang, gừng, mía.
d. Khoai lang, dưa leo, tỏi.
Câu 8: Hoa đơn tính là những hoa có:
a. Có cả nhị và nhụy
b.Chỉ có nhị hoặc nhụy
c. Chỉ có nhụy
d.Chỉ có nhị
Câu 9:Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp:
a. Trời tối
b. Suốt ngày đêm
c. Ban đêm
d. Ngoài ánh sáng
Câu 10: Miền nào làm rễ dài ra?
a. Miền sinh trưởng
b. Miền trưởng thành
c. Miền hút
d. Miền chóp rễ
Câu 11: Mạch rây có chức năng.
a.Vận chuyển nước, muối khoáng.
b. Vận chuyển chất hữu cơ.
c.Chứa chất dự trữ.
d. Chế tạo chất hữu cơ
Câu 12: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
a. Thịt lá, ruột, vỏ.
b. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
c. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.
d. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu tạo trong miền hút của rễ . (2 điểm )
Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của thân? (2điểm)
Câu 3: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.(2điểm)
Câu 4: Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín
cửa ? (1 điểm)
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT_THCS TRÀ CANG
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
Năm học: 2014-2015
Môn: Sinh học 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ
Câu1
d
Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12
a
B
d
b
a
d
a
a
c
b
b
II.PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 1: (2đ) Cấu tạo miền hút của rễ:
- Vỏ:
+ Biểu bì có nhiều lông hút ( 0,5 đ)
+ Thịt vỏ ( 0,5 đ)
- Trụ giữa: + Mạch rây( 0,5 đ)
+Mạch gỗ ( 0,5 đ)
Câu 2: (2đ)
+ Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách. (0,5đ)
+ Chồi nách có 2 loại là chồi hoa và chồi lá. (0,5đ)
+ Chồi hoa mang các mầm hoa sẽ phát triển thành hoa. (0,5đ)
+ Chồi lá mang mầm lá sẽ phát triển thành cành mang lá. (0,5đ)
Câu 3: ( 2 đ)
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục,sử sụng nước, khí cacbonic và năng
lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi( 1 đ)
- Viết sơ đồ quá trình quang hợp.(1đ)
Nước
+
Co2
Ánh sáng
Tinh bột
+
O2
(Rễ hút từ đất) (Lá lấy từ không khí) Diệp lục(Trong lá) (Trong lá) (Lá nhả ra ngoài môi
trường)
Câu 4 :(1đ)
Ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa là vì
ban đêm cây thực hiện quá trình hô hấp lấy khí oxi và nhả khí cacbonic làm cho hàm
lượng khí cacbonic trong phòng kín nhiều cho nên ta khó hô hấp.