Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

English Grammar: Phrasal Verb

a3a43ecae68a12acf833e6edc4e70e4a
Gửi bởi: Nguyễn Khánh Linh 28 tháng 9 2016 lúc 18:11:57 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 20:44:22 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 526 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ENGLISH GRAMMAR: PHRASAL VERBA phrasal verb is combination of verb and preposition, verb and an adverb, or verbwith both an adverb and preposition, any of which are part of the syntax of the sentence, and so area complete semantic unit. Sentences may contain direct and indirect objects in addition to the phrasalverb.[1] Phrasal verbs are particularly frequent in the English language. phrasal verb often has ameaning which is different from the original verb. (Wikipedia)Phrasal verb một ộng từ theo sau một 'particle'. 'Particle' thể chỉ một giớitừ hay chỉ một trạng từ, hoặc thể một của mỗi thứ. một ch kh Một phrasal verb mộtđ ộng từ đư ợc thay ổi nghĩa ch nh của ch ng bởi một giới từ hay một trạng từ hoặc cả hai theo sau.N theo lối nh n, một ch đơ giản một ộng từ với một tiểu từ kh ng biếnđ ổi đư ợc gh lại hai loại phrasal verbs ộng từ ch rời kh ng thể ch rời Nếu ch rờiđư ợc ối ợng một ại danh từ, th ại danh từ sẽ phải chen giữa ộng từ ch nh tiểutừ đó ...C ch sử dụng của loại ộng từ:1. Những ộng từ kh ng ối ợngV dụ: The plane took off two hours late.He left his wife and children and went away There was horrible smell in the fridge because the chicken had gone off All right, don't know. give up Những dụ tr bạn thấy rằng ch ng kh ng ối ợng (object). Bạn kh ng phải lo ngại cho ối ợng chỗ trong u. iều kh kh chủ yếu khi một ộng từ thể nhiều loại.V dụ nh hai sau "a plane can take off (kh ng ối ợng)" "a person can take off " coat (c ối ợng). Một rắc rối kh khi một ộng từ thể nhiều nghĩa nh ng lại ng loại Doc24.vnChẳng hạn nh "A chicken can go off ", "a person can go off " tr ớc nghĩa "con trong tủlạnh đã kh ng thể đư ợc". tiếp theo "a person can go off" nghĩa "một ng ời thểđ khỏi một đó .2. Những ộng từ một ối ợng, ối ợng thể theo sau ộng từ hay giữa haiphần của ộng từV dụ must put up those shelves this weekend. must put those shelves up this weekend. must put them up this weekend. must put up them this weekend. He turned off the TV and went to bed. He turned the TV off and went to bed. He turned it off and went to bed. He turned off it and went to bed. The council wants to knock down lots of old buildings. The council wants to knock lots of old buildings down. The council wants to knock them down The council wants to knock down them. Khi bạn kh ng sử dụng một ại danh từ, kh ng thật sự quan trọng bạn ặt một ối ợng chỗn trong u. Th ng th ờng ch ng đư ợc ặt ta nghe hay đư ợc Nếu ối ợngqu thể bao gồm một relative clause (mệnh li hệ) sẽ đư ợc nghe hay sau mộtđ ộng từ. Nếu bạn sử dụng một ại danh từ, bạn phải cho giữa hai từ của ộng từ 3. Những ộng từ ối ợng, nh ng bắt buộc ch ng phải theo sau ộng từ Kh ng cầnthiết ại danh từ hay kh ngV dụ My sister takes after my mother. My sister takes after her. My sister takes my mother after Doc24.vnMy sister takes her after I'm looking for my credit card. Have you seen it? I'm looking for it. Have you seen it? I'm looking my credit card for Have you seen it? I'm looking it for 4. Loại cũng giống nh loại tr n, nh ng ch ng ba từ thay hai ối ợng phải theosau ộng từV dụ I'm looking forward to the holidays. I'm looking forward to them. Do you get on with your neighbours? Do you get on with them? Get on with your work! Get on with it!Doc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.