Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016
Gửi bởi: đề thi thử 11 tháng 7 2016 lúc 17:27:24 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 3:17:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1224 | Lượt Download: 15 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán 6 chuyên đề Lũy thừa
- Các dạng bài tập Toán 6
- Đề khảo sát chất lượng Toán lớp 6
- Tài liệu học tập học kỳ 2 toán 6 THCS Điện Biên - TPHCM
- Đề cương ôn tập học kỳ II toán 6 THCS Nguyễn Tất Thành - Hà Nội
- 500 bài toán cơ bản và nâng cao 6
- Tài liệu chuyên toán 6 - hình học
- 108 bài toán chọn lọc lớp 6
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁNLỚP VÒNG NĂM 2015 2016Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1: Số tự nhiên thỏa mãn: 2.n.n 11 là:xA. B. C. D. 8Câu 1.2: Số ước số của 200 là:A. 12 B. 10 C. D. 14Câu 1.3: Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:A. 427 B. 127 C. 327 D. 227Câu 1.4: Số ước chung của hai số 18 và 35 là:A. B. C. D. 0Câu 1.5: Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184. Số lớn nhất trong ba số đó là:A. 15 B. 13 C. 12 D. 14Câu 1.6: Giá trị của biểu thức: 3.17 3.14 là:A. 11 B. 32 C. 18 D. 24Câu 1.7: Giá trị của biểu thức: (2 3).2 o. 1. 2. là:A. 1920 B. 832 C. 960 D. 624Câu 1.8: Kết quả so sánh giữa hai số 300 và 200 là:A. B. C. 2100Câu 1.9: Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho và chia cho thì có số dư là 3. Vậy số đó là:A. 44 B. 66 C. 77 D. 88Câu 1.10: Số các số vừa là bội của vừa là ước của 50 là:A. B. C. D. 4Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)Câu 2.1: Tìm chữ số biết 21a chia hết cho cả và 5.Câu 2.2: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số chia hết cho là: ...............Câu 2.3: Số các số tự nhiên chia hết cho cả và trong khoảng 100 đến 200 là: ..............Doc24.vnCâu 2.4: Số nguyên tố lớn nhất có chữ số là: ................Câu 2.5: Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có chữ số khác nhau chia hếtcho mà không chia hết cho 2?Câu 2.6: Tìm số tự nhiên để chia hết cho 2.Câu 2.7: Tập hợp các ước chung của hai số và 12 là: {...........}Câu 2.8: Số ước của số 126 là: ..................Câu 2.9: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba,hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai. Số học sinh của trường đó là: ................Câu 2.10: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?Bài 3: Vượt chướng ngại vậtCâu 3.1: Số ước của số 445 là: ...............Câu 3.2: Số ước của số 245 là: ...............Câu 3.3: Tìm số tự nhiên ab biết rằng và 32a4b chia hết cho 9.Câu 3.4: Tìm số tự nhiên biết rằng 148 chia thì dư 20 còn 108 chia thì dư 12.Câu 3.5: Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................ĐÁP ÁNBài 1: Câu 1.1: CCâu 1.2: Câu 1.3: CCâu 1.4: Câu 1.5: DCâu 1.6: Câu 1.7: CCâu 1.8: Câu 1.9: DCâu 1.10: DBài 2:Câu 2.1: 0Câu2.2: 100008 Câu 2.3:8Câu 2.4: 997 Câu 2.5: 3Câu 2.6: Câu 2.7: 1; 2; 4Câu 2.8: 12 Câu 2.9: 960Câu 2.10: 7Bài 3:Câu 3.1: 4Câu 3.2: Câu 3.3: 72Câu 3.4: 32 Câu 3.5: 407Doc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.