Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán 6 chuyên đề Lũy thừa
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
I/. Lý Thuyết:
Ví dụ 1: a)
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Ví dụ 4:
Ví dụ 5:
Ví dụ 6:
II/. Bài tập
Bài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 3 . 3 . 3 . 4 . 4 = 33 . 42
b) a . a . a + b . b . b . b = a3 + b4
c)
d)
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức.
a) 38 : 34 + 22 . 23 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b) 3 . 42 – 2 . 32 = 3 . 16 – 2 . 9 = 30
c)
d)
e)
g)
Bài tập 3: Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 13 + 23 = 32
b) 13 + 23 + 33 = 36 = 62
Bài tập 4: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 166 : 42
= 412:42 = 410
b) 178: 94 = 178:38 = (17 /3 )8
c) 1254 : 253 = 512:56 = 56
c) 13 + 23 + 33 + 43 = 102
1
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
14
28
28
28
d) 4 . 5 = 2 .5
= 10
n
2n
n n
e) 12 : 2 = 12 :4 = 3n
Bài tập 5: Tìm x N biết
28
2
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
Bài tập 6: So sánh:
d) 86 và 46 . 85
g) 321 và 231
f) 371320 và 111979
Vậy 371320 > 111979
Bài tập 7: Tìm n N sao cho:
a) 50 < 2n < 100
b) 50<7n < 2500
3
4
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
Bài tập 8: Tính giá trị của các biểu thức
a)
b) (1 + 2 +…+ 100)(12 + 22 + … + 102)(65 . 111 – 13 . 15 . 37) = 0
Bài tập 9: Tìm x biết:
a) 2x . 7 = 224
b) (
d)
Bài tập 10: Cho A = 1 + 2 + 22 + … +230
Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa
Bài tập 11: Viết 2100 là một số có bao nhiêu chữ số khi tính giá trị của nó.
Bài tập 12: Tìm số có hai chữ số biết:
- Tổng các chữ số của nó không nhỏ hơn 7
- Tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30
- Hai lần số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn hơn số
đó.
Bài tập 13: Tìm số tự nhiên
biết (a + b + c)3 =
(a b c)
Bài tập 14: Có hay không số tự nhiên
(a + b + c + d)4 =
Bài 15: Cho a là một số tự nhiên thì:
a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương
a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương
a/ Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
b/ Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, .. .,
k số
0
k số
0
Hướng dẫn
2
Tổng quát
= 100.. .0200.. .01
k số
và
0 so
Bài 16: Tính
sánh
a) A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52
k số
k số
0
b) C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53
III/.Các bài toán làm thêm
Bài toán 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a 3 .a 9 = a12
b) (a 5 )7 = a35
b) (a 6 ) 4 .a12 = a36
d) (23 )5 .(23 )3 =224
Bài toán 2: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 410.230 = 250
b) 925.27 4.813 = 374
c) 2550.1255 = 5115
d) 643.48.164 = 250
Bài toán 3: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
5
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
8
6
2
5
2
3
7
3
4
10
3
a) 3 : 3 = 3
; 7 :7 = 7
;
19 :19 = 19 ; 2 : 8 = 2;
7
7
7
5
3
3
12 : 6 = 2 ; 27 : 81 = 3
b) 106 :10 = 105
; 58 : 252 = 54
; 49 : 642 = 4
; 225 : 324 = 25 ;
183 : 93 = 23 ; 1253 : 254 = 55
Bài toán 4: Tính giá trị của các biểu thức
a) 56 : 53 33.32 = 53 + 35
b) 4.52 2.32 = 100 – 18 = 82
Bài toán 5: Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13 23 = 32
b) 13 23 33 = 62
c) 13 23 33 43 = 102
d) 13 23 33 43 53 = 152
Bài toán 7: Viết các số sau dươi dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Bài toán 8 : Tìm x N biết
a) 3x.3 243
b) x 20 x
c) 2 x.162 1024
Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) 5 x.5 x.5 x = (5x)3
b) x1.x 2 .....x 2006 = x2013021
c) x.x 4 .x 7 .....x100 = x1717
d) x 2 .x 5 .x8 .....x 2003 = x669670
Bài toán 10: Tìm x, y N biết
2 x 80 3 y
3y > 80 và 3y chia hết cho 3
80 chia 3 dư 2 Suy ra 2x chia 3 dư 1
Nếu x = 0 thì y =4
Nếu x > 0 thì vế trái là số chẵn mà vế phải số lẻ (Loại)
Vây: x = 0 , y = 4
Bài toán 11: So sánh các số sau, số nào lớn hơn.
Lần 1.
Vậy 2100 >1030
d) 64.4 x 168
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
> 13
40
d)
Vậy 3453 > 5300
Lần 2.
Vậy 2100 >1030
> 1340
d)
Vậy 3453 > 5300
Bài toán 12: So sánh các số sau
a)
và
b) 2100 và
c) 912 = 324 > 277 = 321
d) 12580 =5240 > 25118
e) 540 và 62010 <62510 = 540
f) 2711 = 333 > 818 = 324
Bài toán 13: So sánh các số sau
a) 536 = 12512 > 1124 =12112
b) 6255 = 520 < 1257 = 521
c) 32 n = 9 n> 23n = 8n (n N * )
d) 523 < 6.522 >5.522=523
Bài toán 14: So sánh các số sau
a) 7.213 < 8.213=216
b) 2115 = 715 .3 15 < 275.498 = 315.716
c) 19920 < 20020 = (2004)5 = 16000000005 và 200315 > (20003)5= 80000000005
Vậy 19920 < 200315
d) 339 < 340 = 920 < 1121
Bài toán 15: So sánh các số sau
a) 7245 7244 = 7244(72 – 1) = 7244.71 và 7244 7243 = 7243(72 -1) =7243.71
Vậy 7245 7244 > 7244 72 43
b) 2500 = (25)100 = 32100 và 5200 = 25100
Vậy 2500 > 5200
c) 3111 < 3211 = 255 và 1714 > 1614 = 256
Vậy 3111 < 1714
d) 324680 = (32)12340 = 912340 và 237020 = (23)12340= 812340
Vậy 324680 > 237020
e) 21050 = (27)150 = 128150 và 5450 = (53)150 = 125150
Vậy: 21050 > 5450
g) 52 n = 25 n < 32n = 25 n ;(n N )
6
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
7
Bài toán 16: So sánh các số sau
a) 3500 = (35)100 = 243100 và 7300 = (73)100 = 343100
Vậy: 3500 <7300
b) 85 = 215 và 3.47 = 3.214 > 215
Vậy: 85 < 3.47
c) 9920 = (992)10 = 980110 < 999910
d) 202303 = 2303.101303 = 808101.101202 và 303202 = 9101.101202
Vậy 202303 > 303202
e) 321 = (37)3 = 21873 và 231 > 230 = (210)3= 102433
Vậy 321 < 231
g) 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660 và 371320 = (372)660 = 1369660
Vậy 111979 < 371320
h) 1010 và 48.505 = 48.255.25 = 48.32.510 > 32.32.210 = 210.510 = 1010
Vậy 1010 < 48.505
i) 199010 19909 =19909(1990+1) = 19909.1991< 19919.1991= 199110 và 199110
Bài toán 17: So sánh các số sau
a) 10750 < 10850 = 350.3650 = 24310.3650
và 7375 > 7275 = 275.3675 = 327685.3675 = 3650.3625 .327685 = 3650.327685.604661765+
Vây: 7375. > 10750
b) 291 = (213)7 = 81927 và 535 = 6257
c) 544 < 644 = 412 và 2112
Bài toán 18: Tìm x N biết
x x 1 x 2
: 218
a) 16 x 128
b) 5 .5 .5 100...0
18 c / s 0
2
2005
Bài toán 19: Cho S 1 2 2 ..... 2 .
Hãy so sánh S với 5.22004
Bài toán 20: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0.
Hãy so sánh m với 10.98
Bài toán 21: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1; 2; 3 với điều kiện mỗi chữ số được dùng một
lần và chỉ dùng một lần
Bài toán 22: Tìm x N biết
a)
c)
e)
g) 2 x 15 17
h) (7 x 11)3 25.52 200
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
x
2
0
i) 3 25 26.2 2.3
k) 27.3x 243
l)
m) 64.4 x 45
n) 3x 243
p) 34.3n 37
Bài toán 23: Tính giá trị của các biểu thức
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
453.20 4.182
h) H
1805
i)
Bài toán 24: Tìm n N * biết
a) 32 2n 128
b) 2.16 2n 4
1 4 n
7
d) (22 : 4).2n 4
e) .3 .3 3
9
h)
i) 64.4n 45
k) 27.3n 243
l) 49.7 n 2401
c) 32.3n 35
8
CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA
Bài toán 25: Tìm x biết
a) ( x 1)3 125
c) (2 x 1)3 343
3
d) 720 : 41 (2 x 5) 2 .5
Bài toán 26: Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
d) D 1 5 52 .... 52000
Bài toán 27:
Cho A 1 2 22 23 .... 2200 Hãy viết A+1 dưới dạng một luỹ thừa.
.
Bài toán 28:
Cho B 3 32 33 ..... 32005 CMR: 2B+3 là luỹ thừa của 3.
.
Bài toán 29:
Cho C 4 22 23 .... 22005 . CMR: C là một luỹ thừa của 2.
9