Đề thi năng khiếu Toán 11- lớp 11 Toán lần 4 năm học 2019-2020, trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y
ĐỀ THI NĂNG KHIẾU LẦN THỨ TƯ
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 180 phút
4x 3
có đồ thị C . Biết đồ thị C tồn tại hai điểm phân biệt
x 3
M , N thỏa mãn tổng khoảng cách từ M hoặc N tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Tính độ dài MN
Câu 2. ( 3 điểm)
a) Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất
một thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn
13
. Giá trị của k bằng bao nhiêu ?
15
b) Cho dãy số {un } xác định bởi u1 2; u2 1; un 2
un21
2un 1 1
Chứng minh rằng {un } có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
c) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx 3 .Chứng minh rằng :
x2
x3 8
y2
y3 8
z2
z3 8
1.
Câu 3. (1,5 điểm) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương n sao cho n 2 1 không là ước
của n!
Câu 4. (1,5 điểm) Cho biết đa thức P( x) x 2022 a1x 2021 ... a2021x a2022 hệ số thực có 2022
nghiệm thực khác nhau và a2017 2017; a2019 2019 . Chứng minh rằng | a2018 | 2018
Câu 5. (2 điểm) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.
a 6
; AB a; BC 2a
2
b) Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC ,
SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của
a) Tính thể tích khối chóp nếu biết SA SB SC
M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
SM
để thể tích khối đa diện
SA
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
4m 3
- Giả sử M m;
C , với m 3 .
m3
- Tiệm cận đứng là: x 3 , riệm cận ngang là: y 4 .
Do đó tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là:
d m3
9
9
4m 3
2. m 3 .
6
4 m3
m3
m3
m3
Dấu ”= ” xảy ra khi và chỉ khi m 3
m 3 3
9
2
m 3 9
m3
m 3 3
m 6
m 0
M 6;7
. Một cách tương tự ta có các điểm
M 0;1
N 6;7
.
N 0;1
Do M , N phân biệt nên MN 6 2 .
Câu 2:
a)
Gọi biến cố A : Lấy k tấm thẻ có ít nhất một tấm thẻ chia hết cho 4 . Với 1 k 10 .
Suy ra A : Lấy k tấm thẻ không có tấm thẻ nào chia hết cho 4 .
10 k 9 k .
Ck
Ck
Ta có: P A 8k P A 1 8k 1
C10
C10
90
Theo đề: 1
10 k 9 k 13 k 2 19k 78 0 6 k 13 .
90
15
Vậy k 7 là giá trị cần tìm.
b)
Quy nạp ta thấy cả dãy số {un } đều là các số dương.
Xét un 2 un 1
un21 un 1
0
2un 1 1
Suy ra dãy trên giảm; bị chặn dưới bởi 0.
Suy ra {un } có giới hạn hữu hạn là a. Thay vào biểu thức ta tính được a = 0.
c)
Theo bất đẳng thức Cauchy cho các số thực dương ta có:
( x 2) ( x 2 2 x 4) x 2 x 6
x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4)
2
2
2
2
x
2x
2
3
x 8 x x 6
Tương tự, ta cũng có
y2
2 y2
2
;
y3 8 y y 6
z2
2z 2
2
.
z3 8 z z 6
Từ đó suy ra:
x2
y2
z2
2x2
2 y2
2z 2
2
2
2
. (1)
x3 8
y3 8
z3 8 x x 6 y y 6 z z 6
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz :
2 x2
2 y2
2z2
2( x y z )2
(2)
x 2 x 6 y 2 y 6 z 2 z 6 x 2 y 2 z 2 ( x y z ) 18
Ta chứng minh:
2( x y z )2
1
x 2 y 2 z 2 ( x y z ) 18
Thật vậy:
Ta có:
x 2 y 2 z 2 ( x y z ) 18
3
x y z x y z 2 xy yz zx 18
2
x y z x y z 12 0
2
Nên 3 2( x y z)2 x2 y 2 z 2 ( x y z) 18
x2 y 2 z 2 x y z 6
Mặt khác, do x, y, z là các số dương nên ta có:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx
x y z 3( xy yz zx)
Mà xy yz zx 3 nên bất đẳng thức (3) đúng.
Từ (1), (2) và (3), ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 1 .
Câu 3:
Ta sẽ chứng minh v p (a) v p (b) với mọi số nguyên tố p .
Ta có thể viết lại điều kiện đề bài thành a4n1 | b4n3 ; b4n2 | a4n4
Từ điều kiện a 4n1 | b4n3 ta có (4n 1)v p (a) (4n 3)v p (b), n
4n 3
v p (b) v p (b)
4n 1
Tương tự từ b4 n 2 | a 4 n4 ta cũng có v p (b) v p (a)
Suy ra v p (a) lim
Từ đó ta có ngay a b .
*
Câu 4:
Theo định lý Rolle thì P '( x) có 2021 nghiệm thực phân biệt. Tương tự P ''( x) có 2020 nghiệm
thực phân biệt.
Hơn nữa P(3) ( x) 2022.2021.2020.x 2019 ... 4.3.2.a2018 x 3.2.a2019
Do P(3) (0) 3.2.a2019 3.2.2019 0 nên đa thức
1
Q( x) x 2019 P (3) 6a2019 x 2019 24a2018 x 2018 ... b1
x
cũng có 2019 nghiệm phân biệt. Giả sử đó là x1; x2 ;...; x2019
2019
Theo định lý Vi – ét ta có
x
i 1
i
24a2018
60a2017
; xi x j
6a2019 1i j 2019
6a2019
2019
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có ( xi
i 1
24a2018 2
60a2017
) 2 xi x j 2.
6a2019
6a2019
1i j 2019
5
2
a2018
a2017 a2019
4
| a2018 | 2018
Câu 5
a) Vì SA SB SC nên hình chiếu của S là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ; hay
nói cách khác chính là giao điểm O hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD .
2
3 2 a 5
a
Ta có SO SA AO
a
2
2
2
2
2
1
1
a3
Suy ra VS . ABCD SO. AB.BC
3
2
3
b)
S
Q
M
P
N
A
D
M'
B
Đặt
N'
Q'
H
P'
C
SM
k với k 0;1 .
SA
MN SM
k MN k. AB
AB
SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ //AD nên
k MQ k . AD
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM
SM
MM //SH nên
1
1 k MM 1 k .SH .
SH
SA
SA
SA
Ta có VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 . 1 k .
Xét tam giác SAB có MN //AB nên
1
Mà VS . ABCD SH . AB. AD VMNPQ.M N PQ 3.VS . ABCD .k 2 . 1 k .
3
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất khi k 2 . 1 k lớn
nhất.
2 1 k .k .k 1 2 2k k k
4
2
.
k . k 1
2
2
3
27
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k .
3
SM 2
Vậy
.
SA 3
Ta có k 2 . k 1
3