Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 |
---|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tanx là:
A. R B. C.
D.
Câu 2: Phương trình cosx = cosa có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Một nhóm có học
sinh cần bầu chọn 3 học sinh vào
chức
vụ khác nhau gồm lớp trưởng, lớp phó và thư ký (không được kiêm nhiệm).
Số cách khác nhau sẽ là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Có 4 bút xanh và 3 bút đen. Có bao nhiêu cách chọn hai cái, một bút đen và 1 bút xanh?
A. 7 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 5: Công thức tính số hoán vị 8 phần tử là
A. .
B.
.
C.
.
D..
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B.
.
C.
.
D.
Câu 7: Tính số tổ hợp chập
của
phần tử ?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Số phần
tử của không gian mẫu
là?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện:
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Cho dãy số (un) có số hạng tổng
quát .
Số hạng
của
dãy số là
A. B.
C.
-
D.
Câu 11: Cho dãy số (un) xác định bởi công
thức .
Số hạng
là
A. B.
C.
D.
-
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) có .
Công sai của cấp số cộng là
A. B.
C.
D.
Câu 13: Cho dãy số hữu hạn
theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết
thì tích
bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Cho cấp số nhân có
và
công bội q = -3. Số hạng
là
A. B.
C.
27 D. -27
Câu 15: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là và
công bội q. Số hạng tổng quát
của cấp số nhân được tính theo công thức nào sau đây ?
A. B.
C.
D.
Câu 16: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. B. Phép dời dình, phép vị tự.
C. Phép vị tự. D. Phép đồng dạng, phép vị tự.
Câu 17: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 18: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng bất kì không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 19: Cho hai đường thẳng và
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và song song với
?
A.
B. Vô số. C.
D.
Câu 20: Cho đường thẳng nằm trong
và đường thẳng
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu thì
B. Nếu
cắt
thì
cắt
C. Nếu thì
D. Nếu
không có điểm chung với
thì a, b chéo nhau
Câu 21: Giải phương trình cos x = ta
có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 22: Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau.
A. 15 . B. 60. C. 108. D. 12.
Câu 23: Tìm số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Niutơn
A. -
B.
C.
D.
Câu 24: Trong khai triển nhị thức: ,
số hạng thứ
là:
A. .
B.
.
C.
D.
.
Câu 25: Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?
A. 95040. B. 792. C. 120. D. 5040.
Câu 26: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Số giao điểm tối đa của
đường thẳng phân biệt là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không
âm thỏa mãn ,
. Tính tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đó.
A. B.
C.
D.
Câu 29: Cho một cấp số cộng có
Tìm
?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: . Cho cấp số nhân biết
và
. Tìm giá trị của
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Cho hai đường thẳng
và
song
song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
thành
?
A. .
B.
.
C.
.
D. Vô số
Câu 32: Cho hình chóp
có đáy là hình thang
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường trung bình của
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
là giao điểm của
và
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
là giao điểm của
và
D. Hình chóp
có
mặt bên.
Câu 33: Cho hình chóp .
Gọi
là trung điểm của
,
là điểm trên
và không trùng trung điểm
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là:
A. ,
là giao điểm
và
.
B.
,
là giao điểm
và
.
C. ,
là giao điểm
và
.
D.
,
là giao điểm
và
.
Câu 34: Trong mặt phẳng
cho tứ giác lồi
,
là điểm nằm ngoài mặt phẳng
,
là giao điểm của
và
,
là trung điểm của
.
Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 35: Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
A. Đường thẳng qua
và song song với
B. Đường thẳng qua
và song song với
C. Đường thẳng
với
là tâm của đáy. D. Đường thẳng qua
và cắt
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 gồm có 6 chữ số khác nhau, trong đó mỗi chữ số lấy từ tập A.
Câu 2 . Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm O ; Gọi
là trung điểm của SB . Lấy điểm E trên cạnh SC sao cho EC=2ES
a) Chứng minh IO// (SAD)
b) Tìm giao điểm M của đường thẳng AE và mặt phẳng (IBD).
Câu 3 .Giải phương trình
.
Câu 4. a) Xếp ngẫu nhiên 17 học sinh gồm 4 học sinh lớp 11A, 5 học sinh lớp 11B, 8 học sinh lớp 11C thành một hang ngang . Tính xác suất để 17 học sinh trên, không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
b) Biết tổng các hệ số của khai triển
bằng
.
Tìm hệ số của
trong khai triển.