Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 |
---|
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm):
Câu 1. Hàm số xác
định khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Hàm số :
A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn.
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số
là:
a. Tuần hoàn với chu kỳ b. Tuần hoàn
với chu kỳ
c. Tuần hoàn với chu kỳ
d. Tuần hoàn với chu kỳ
Câu 4. Phương trình có
một nghiệm là:
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
;
C.
D.
Câu 6. Điều kiện để phương trình có
nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Một tổ có học sinh nữ và
học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi
trực nhật.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Các thành phố ,
,
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ thành phố
đến thành phố
mà
qua thành phố
chỉ một lần?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là
A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840.
Câu 10. Cho các chữ số
Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập
từ các chữ số đã cho là?
A. 35. B. 840. C. 360. D. 720.
Câu 11. Trên đường tròn cho
điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một tổ học sinh có
nam và
nữ. Chọn ngẫu nhiên
người. Tính xác suất sao cho
người được chọn đều là nữ.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại.
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; 5; 25; 125; 625; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
cho vectơ
,
điểm
.
Ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
là
điểm:
A. ;
B.
;
C.
;
D.
.
Câu 17. Phép vị tự tâm tỉ
số
lần lượt biến hai điểm
thành hai điểm
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau và
Có
bao nhiêu phép đối xứng trục biến
thành
và
biến
thành
A. Vô số. B.
C.
D.
Câu 19. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20. Cho tứ diện .
Điểm
thuộc đoạn
(
khác
,
khác
).
Mặt phẳng
đi qua
song song với
và
.
Thiết diện của
với tứ diện
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
II. Phần tự luận (6,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu 2 (1,0 điểm). Xác định số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton
,
với (
)
Câu 3 (1,0 điểm). Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành,
lần lượt là trung điểm của
.
a. Chứng minh
b. Xác định thiết diện của
là mặt phẳng chứa
và song song
cới hình chóp.
------ HẾT ------
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | D | B | D | D | A | B | D | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | A | B | B | D | B | C | D | C | C |
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm |
---|---|---|
1. a | Giải các phương trình sau: ![]() |
|
![]() |
0.5 | |
![]() |
0.5 | |
1. b | Giải các phương trình sau: ![]() |
|
![]() |
0.5 | |
- Với - Với |
0.5 | |
2 | Xác định số hạng không chứa ![]() ![]() ![]() |
|
Số hạn thứ ![]() ![]() |
0.5 | |
Cần tìm số hạng không chứa x nên Vậy số hạng không chứa x là |
0.5 | |
3 | Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. | |
Viết ngẫu nhiên một số có ![]() ![]() |
0.5 | |
Gọi Gọi số tự nhiên có Trường hợp 1: số tự nhiên có Vì |
0.25 | |
Trường hợp 2: số tự nhiên có Vì Vậy số phần tử của biến cố Xác suất của biến cố |
0.25 | |
4. | ||
4. a | Cho hình chóp ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
Ta có ![]() |
0.5 | |
Nên ![]() |
0.5 | |
4. b | Cho hình chóp ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
|
Qua M kẻ đường thẳng song song với Gọi |
0.5 | |
Khi đó Ta được thiết diện là ngũ giác |
0.5 |