Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2017 - 2018

e806bb8123d44dda4ec9945ff6beeae2
Gửi bởi: Thái Dương 19 tháng 2 2019 lúc 21:10:22 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:12:11 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 602 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. có thể dương, âm hoặc bằng không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn khác không. Câu 2: Một khẩu súng đại bác có khối lượng 3 tấn đang đứng yên bắn một viên đạn có khối lượng 10 kg theo phương ngang với tốc độ 100 m/s. Tốc độ giật lùi của khẩu súng là A. 0,333 m/s. B. 0,332 m/s. C. 99,667 m/s. D. 3,225 m/s. Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu giữ cố định, đầu kia gắn vào một vật nhỏ. Thế năng đàn hồi của hệ khi lò xo bị nén một đoạn 2 cm là A. 0,02 J. B. 0,08 J. C. 0,04 J. D. 2 J. Câu 4: Ném một vật có khối lượng 0,5 kg từ độ cao h = 0,8 m so với mặt đất, với tốc độ ban đầu là 2 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 8 J. B. 1 J. C. 5 J. D. 4 J. Câu 5: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N, 6 N. Nếu bỏ đi một lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn là A. 6 N. B. 3 N. C. 1 N. D. 9 N. Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma- ri - ốt A. . B. p V. C. . D. . Câu 7: Xilanh của một ống bơm hình trụ có tiết diện 10 cm2, chiều cao 30 cm dùng để nén khí vào quả bóng có thể tích 2,5l. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất quả bóng tăng 3 lần so với áp suất khí quyển. Coi rằng quả bóng trước khi bơm không có không khí và nhiệt độ không đổi khi bơm. A. 30 lần. B. 20 lần. C. 25 lần. D. 24 lần. Câu 8: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Thời gian vật rơi kể từ lúc bắt đầu ném đến khi chạm đất là A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 3 s. Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng m1 = 300 g chuyển động trên mặt phẳng ngang với tốc độ v = 1 m/s tới va chạm vào vật thứ hai có khối lượng m2 = 100 g đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau. Bỏ qua các lực cản môi trường. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của mỗi vật sau va chạm và động lượng của hệ sau va chạm là A. 0,25 m/s; 0,6 kg.m/s. B. 0,25 m/s; 0,8 kg.m/s. C. 0,75 m/s; 0,4 kg.m/s. D. 0,75 m/s; 0,3 kg.m/s. Câu 10: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của lò xo là A. 2,5 cm. B. 9,75 cm. C. 12,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 11: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí xác định thì A. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 12: Một vật có khối lượng là 1,5 kg đang nằm yên trên một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Tác dụng lên vật một lực F = 4,5 N theo phương ngang trong thời gian 2 s, sau đó thì ngừng tác dụng. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. 2 m. B. 3 m. C. 1 m. D. 4 m. Câu 13: Một vật đang chuyển động với tốc độ 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyển động. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 3 m/s. Câu 14: Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung tròn ) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11950 N. B. 9600 N. C. 11 760 N. D. 14400 N. Câu 15: Một xe tải có khối lượng 2000 kg đang chuyển động thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được quãng đường 9 m trong 3 s. Lực hãm phanh có độ lớn là A. 2000 N. B. 4000 N. C. 1000 N. D. 6000 N. Câu 16: Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao mà vật có động năng bằng 3 lần thế năng là A. 6 m. B. 3,75 m. C. 5 m. D. 7,5 m. Câu 17: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng là 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittong đi lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 100 J. B. - 30 J. C. 170 J. D. 30 J. Câu 18: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chạy thẳng nhanh dần đều, sau 20 s thì đạt tốc độ 14 m/s. Quãng đường ô tô đi được sau 40s kể từ khi tăng tốc là A. 960 m. B. 160 m. C. 720 m. D. 560 m. Câu 19: Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 40s. Động năng của vận động viên đó là A. 7000 J. B. 3500 J. C. 350 J. D. 700 J. Câu 20: Công thức tính mômen lực là A. M = F.d. B. M = F/d. C. M = 2.F.d. D. M = . Câu 21: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu tăng vận tốc của vật lên 2 lần thì động năng của vật A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. N.m/s. B. HP. C. J.s. D. W. Câu 23: Một xe buýt đang chuyển động thì tăng tốc đột ngột. Các hành khách trên xe sẽ A. đứng yên. B. nghiêng người sang bên phải. C. ngã người về phía sau. D. chúi người về phiá trước. Câu 24: Công thức tính thời gian rơi tự do của vật có khối lượng m từ độ cao h là A. . B. t = . C. . D. . Câu 25: Chuyển động tròn đều có đặc điểm A. vectơ gia tốc không đổi theo thời gian. B. chu kì thay đổi theo thời gian. C. vectơ vận tốc dài không đổi theo thời gian. D. tốc độ góc không đổi theo thời gian. Câu 26: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc có biểu thức A. . B. . C. . D. Câu 27: Từ độ cao h = 20 m so với mặt đất, ném một vật theo phương ngang với tốc độ v = 2 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tầm xa của vật khi chạm đất là A. 2 m. B. 8 m. C. 3 m. D. 4 m. Câu 28: Gia tốc rơi tự do của một vật có đặc điểm A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. luôn có giá trị là 9,8 m/s2. C. tăng dần theo độ cao của vật . D. phụ thuộc vào khối lượng của các vật. Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 29: Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc là 600. Lực tác dụng lên sợi dây bằng 150 N. Tính công của lực kéo khi hòm trượt đi được 20 m. A. 1500 J. B. 3000 J. C. 800 J. D. 1600 J. Câu 30: Một viên đạn có khối lượng 14 g bay theo phương ngang với tốc độ 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dầy 5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, tốc độ viên đạn còn 120 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn? A. 23456 N. B. 40768 N. C. 30000 N. D. 20384 N. Câu 31: Một xe đạp đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 12 km/h. Bánh xe đạp có đường kính 66 cm. Tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe là A. 36,36 rad/s. B. 10,1 rad/s. C. 5,05 rad/s. D. 3,33 rad/s. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, một đầu gắn cố định đầu còn lại treo vật nặng có khối lượng m. Độ cứng của lò xo là k. Thế năng đàn hồi của hệ là 3 J. Nếu treo thêm vật nặng m1 = 0,2.m thì thế năng đàn hồi của hệ là A. 5,184 J. B. 3,6 J. C. 4,32 J. D. 3 J. Câu 33: Một ô tô đang chuyển động trên đoạn đường thẳng với tốc độ 36 km/h thì chết máy và chuyển động chậm dần đều. Sau thời gian 20 s thì ô tô dừng lại. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc chết máy đến khi dừng lại là A. 80 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 100 m. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m một đầu gắn cố định, đầu còn lại treo vật có khối lượng m. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng sao cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 450 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của con lắc khi phương sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 300 là A. 1,78 m/s. B. 2,42 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. Câu 35: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều đi từ M đến N. Sau 10 s vật đạt tốc độ 5 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ tư là A. 4 m. B. 1,75 m. C. 2,25 m. D. 1,25 m. Câu 36: Một vật chuyển động dọc theo trục ox có phương trình x = 5 + 6t – 0,2t2 (m; s). Gia tốc của vật là A. 0,4 m/s2. B. – 0,2 m/s2. C. - 0,4 m/s2. D. 0,2 m/s2. Câu 37: Một xi lanh chứa 150 cm3 khí lý tưởng ở áp suất 2.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh sau khi nén khí, coi nhiệt độ không đổi? A. 3.105 Pa. B. 1,3.105 Pa. C. 1.105 Pa. D. 1,5.105 Pa. Câu 38: Từ một đỉnh tháp cao 40 m so với mặt đất người ta ném một quả cầu nhỏ theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của quả cầu khi chạm đất là A. 40 m/s. B. 10 m/s. C. 30 m/s. D. 20 . Câu 39: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng với tốc độ v0 thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường xe đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại là 1 m. Lực hãm tác dụng lên ô tô có độ lớn là A. – 2000 N. B. 2000 N. C. – 4000 N. D. 4000 N. Câu 40: Một vật nặng có khối lượng 2 kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,4. Tác dụng lực F vào vật theo phương ngang để vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực kéo F là A. 20 N. B. 8 N. C. 10 N. D. 16 N. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132 Đáp án môn Vật lý 11 - Khảo sát chất lượng đầu năm học 2017 - 2018 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Mã đề 132 B A C C A A C A D D B B D B B B D A B A D C C C D C D A A D B C D A B C A C D B Mã đề 209 B D A B A C B D C A D D B A A D A B C C A C A B C D D A C B B D C A C B B C D D Mã đề 357 B D B A C A A B C D C A A D C D B C A D A B D A B C A D B B C D A C B B C D C D Mã đề 485 B A C C A A D C B A A A B C D B B A D D A D C C D B D B D B A D C C B C A C D B Mã đề 570 C D C A A D C A C B D D B D D C A C C D B B A B B D A B A A D A D B C A C B C B Mã đề 628 A B A B C A B B D A B A C D C C B D A A B D C A D D B D A D C C C B B D D C A C Mã đề 743 B B C A A C D C B D B D D C A B C B B B D C A C C D D A D D B D A B C A A C A A Mã đề 896 A D D C D A D B B C C B C C A D C D D B B D B C A A B D A C A B B C A A D A C B