Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 10 năm 2010-2011

e929e5b6b3598304dddf1e2e1b03138e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 15:07:47 | Được cập nhật: 18 giờ trước (6:48:28) | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 101 | Lượt Download: 0 | File size: 0.096768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Năm học 2010-2011 Môn: Vật lý - Lớp 10

Mã đề: A1 Thời gian: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) - 15 phút

(Học sinh làm phần TN vào mặt trước tờ giấy làm bài)

( Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài)

Câu 1: Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét (N/m) là

A. ứng suất. B. độ biến dạng.

C. độ biến dạng tỉ đối. D. hệ số căng bề mặt của chất lỏng.

Câu 2: Một vật có khối lượng 4kg có thế năng 10J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?

A. 0,25m. B. 0,5m. C. 1,5m. D. 2,5m.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động thẳng đều từ trên cao xuống dưới.

B. Vật chuyển động trong chất lỏng.

C. Vật rơi tự do.

D. Vật rơi trong không khí.

Câu 4: Trong quá trình một vật nhận nhiệt và thực hiện công thì A và Q trong hệ thức U=A+Q có dấu như sau:

A. Q<0 , A>0; B. Q>0 , A>0. C. Q>0 , A<0. D. Q<0 , A<0.

Câu 5: Lực F tác dụng lên vật, biết điểm đặt của lực chuyển dời cùng hướng của lực. Công của lực được xác định bằng

A. A = -Fs B. A = 0 C. A = 0,5. F.s D. A = F.s

Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng vuông góc với trục 0p.

Câu 7: Một tấm kim loại có khoét một lỗ hình tròn, khi nung nóng tấm kim loại, đường kính của lỗ tròn sẽ

A. không thay đổi. B. tăng lên.

C. giảm đi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.

Câu 9: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 5 lít. Áp suất khí

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 5 lần. D. giảm 10 lần.

Câu 10: Một ô tô lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận sai?

A. Phản lực của mặt đường lên ô tô không sinh công

B. Lực ma sát sinh công âm.

C. Lực kéo của động cơ sinh công dương.

D. Trọng lực sinh công dương.

Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m, khi lò xo bị nén một đoạn 2cm thì thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là

A. 0,02J B. 0,2J

C. 200J D. 2J

Câu 12: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Áp suất. B. Nhiệt độ tuyệt đối.

C. Thể tích. D. Khối lượng.

Câu 13: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Viên kim cương B. Hạt muối C. Cốc thủy tinh D. Miếng thạch anh

Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tính động năng của vật?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Động lượng của một vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?

A. Vật đang chuyển động tròn đều.

B. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.

C. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.

D. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang.

Câu 16: Hệ số đàn hồi của một thanh rắn không phụ thuộc vào

A. ngoại lực tác dụng vào thanh. B. tiết diện của thanh.

C. độ dài ban đầu của thanh. D. bản chất vật liệu làm thanh.

-------------------Hết------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Năm học 2010-2011 Môn: Vật lý - Lớp 10

Mã đề: B 2 Thời gian: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) - 15 phút

(Học sinh làm phần TN vào mặt trước tờ giấy làm bài)

( Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài)

Câu 1: Một ô tô lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?

A. Lực ma sát sinh công dương. B. Trọng lực sinh công âm.

C. Lực kéo của động cơ sinh công âm. D. phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương.

Câu 2: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Khối lượng. B. Nhiệt độ tuyệt đối.

C. Thể tích. D. Áp suất.

Câu 3: Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét vuông(N/m2) là

A. hệ số căng bề mặt của chất lỏng. B. độ biến dạng.

C. độ biến dạng tỉ đối. D. ứng suất.

Câu 4: Vật nào sau đây có cấu trúc tinh thể ?

A. Cục nhựa thông B. Cục cao su C. Cốc thủy tinh D. Miếng thạch anh

Câu 5: Trong quá trình một vật truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong hệ thức U=A+Q có dấu như sau:

A. Q<0 , A>0; B. Q>0 , A>0. C. Q>0 , A<0. D. Q<0 , A<0.

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?

A. . B. m.v. C. m.g.z D. .

Câu 7: Nội năng là

A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 8: Một vật có khối lượng m ở độ cao 3m có thế năng 12J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khối lượng m có giá trị

A. 4kg. B. 40kg. C. 0,4kg. D. 2,5kg.

Câu 9: Độ nở dài (vì nhiệt ) của vật rắn không phụ thuộc vào

A. tiết diện của vật. B. độ dài ban đầu của vật.

C. độ biến thiên nhiệt độ. D. bản chất vật liệu làm vật.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?

A. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên.

B. Vật chuyển động trong chất lỏng.

C. Vật rơi tự do.

D. Vật rơi trong không khí.

Câu 11: Lực F tác dụng lên vật, biết điểm đặt của lực chuyển dời ngược hướng của lực. Công của lực được xác định bằng

A. A = Fs B. A = 0 C. A = 0,5. F.s D. A = - F.s

Câu 12: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít. Áp suất khí

A. tăng 2,5 lần. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 13: Trong hệ tọa độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng vuông góc với trục 0p.

D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

Câu 14: Một tấm kim loại có khoét một lỗ hình tròn, khi làm lạnh tấm kim loại, đường kính của lỗ tròn sẽ

A. không thay đổi. B. tăng lên.

C. giảm đi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.

Câu 15: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 50N/m, khi lò xo bị nén một đoạn 2cm thì thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là

A. 0,01J B. 1J

C. 50J D. 5J

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.

C. Có tính dị hướng. D. Có cấu trúc tinh thể.

-------------------Hết------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Năm học 2010-2011 Môn: Vật lý - Lớp 10

Mã đề: A 1 Thời gian: 45 phút

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) - 30 phút

(Löu yù: Hoïc sinh laøm phaàn tự luận từ trang 2 tôø giaáy laøm baøi)

Câu 1/ ( 1đ) Phát biểu, biểu thức định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt cho khí lí tưởng?

Câu 2/ ( 2đ)

a/Phát biểu định nghĩa động năng. Đơn vị đo động năng.

b Một vật chuyển động rơi tự do với gia tốc 10m/s2. Sau khi vật rơi được 1s ( rơi chưa tới đất) thì động năng là Wđ1, Sau khi vật rơi được 4s (rơi chưa tới đất) thì động năng là Wđ2. So sánh Wđ2 và Wđ1. Giải thích rõ kết quả.

Câu 3/ ( 1đ) Một thanh ray đường sắt dài 12,5m ở 200C. Cho hệ số nở dài là 12.10-6K-1.

Xác định chiều dài thanh ray ở 500C.

Câu 4/ ( 2đ) Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ v thì có động năng 4J và động lượng 2 kg.m/s.

a/ Xác định m và v.

b/ Trong quá trình vật chuyển động thì động lượng hay động năng biến thiên? Biến thiên gì?

-------------------Hết--------------------

TRƯỜNG THCS-THPT CHI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II

Năm học 2010-2011 Môn: Vật lý - Lớp 10

Mã đề: B 2

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) - 30 phút

(Löu yù: Hoïc sinh laøm phaàn tự luận từ trang 2 tôø giaáy laøm baøi)

Câu 1/ ( 1đ) Phát biểu, biểu thức định luật Sác – lơ cho khí lí tưởng?

Câu 2/ ( 2đ)

a/Phát biểu định nghĩa động lượng. Đơn vị đo động lượng.

b Một vật chuyển động rơi tự do với gia tốc 10m/s2. Sau khi vật rơi được 1s (rơi chưa tới đất) thì động lượng là p1, Sau khi vật rơi được 4s (rơi chưa tới đất) thì động lượng là p2. So sánh p2 và p1. Giải thích rõ kết quả.

Câu 3/ ( 1đ) Một săm xe máy được bơm căng khí ở 170C và áp suất 2atm. Khi để săm ngoài nắng nhiệt độ 370C thì áp suất khí trong săm là bao nhiêu? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và khí trong săm là khí lí tưởng.

Câu 4/ ( 2đ) Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1,5m, ném thẳng lên trên 1 vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật là 100g. Lấy g=10m/s2.

a/ Cơ năng của vật lúc ném?

b/ Tìm độ cao lớn nhất mà vật đạt được. Biết cơ năng mất đi do ma sát, sức cản của không khí khi vật lên đến độ cao cực đại chiếm 4% cơ năng ban đầu của vật.

-------------------Hết--------------------

ĐÁP ÁN LÝ 10 – HK2

PHẦN TRẮC NGIỆM

ĐẾ A 1

1/ TN:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.A

D

A

C

C

D

B

B

C

A

D

A

D

B

B

C

A

ĐẾ B2

1/ TN:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.A

B

A

D

D

A

B

D

C

A

C

D

A

D

C

A

A

PHẦN TỰ LUẬN

ĐẾ A 1

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phát biểu

Biểu thức

0,75

0,25

2

Phát biểu

Đơn vị

Giải thích

Wd2 = 16Wd1

1

0,25

0,5

0,25

3

Công thức

Thay số

Đáp số l= 12,5045m

0,25

0,25

0,5

4

Hai công thức

m=0,5kg

v=4m/s

Động lượng

Biến thiên về hướng

0,25x2

0,5x2

0,25

0,25

ĐẾ A 1

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phát biểu

Biểu thức

0,75

0,25

2

Phát biểu

Đơn vị

Giải thích

Wd2 = 4Wd1

1

0,25

0,5

0,25

3

Công thức

Thay số

Đáp số 2,14 atm

0,25

0,25

0,5

4

Công thức

Thay số

Đáp số 2,3J

W’=2,208

zmax=2,208m

0,5

0,25

0,5

0,25

0,25

Sai hoặc thiếu đơn vị ở đáp án – 0,25đ cho mỗi bài toán.