Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 104) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019

8c8eff3799757a74f878dab60cbba195
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 8:18:37 | Được cập nhật: 1 giờ trước (8:14:06) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 406 | Lượt Download: 2 | File size: 0.086449 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

(Đề kiểm tra có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 104

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất công của lực điện trường

A.Luôn luôn cùng hướng với hướng của lực điện trường

B.Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển

C.Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối

D.Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi

Câu 2: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 5.10-7 N. Khi đưa chúng lại gần nhau thêm một đoạn 2 cm thì lực hút là 2.10-6N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng.

A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 3: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r= 2 và mạch ngoài gồm một biến trở Rb ghép song song với một điện trở R = 8 .để công suất tiêu thụ trên Rb đạt giá trị lớn nhất thì Rb phải có giá trị :

A. 1,2 B. 1,6 C. 10 D. 40

Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong r = 1 được mắc với một điện trở R = 4 tạo thành mạch kín. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12V. Công suất của nguồn điện là:

A. 36W B. 65W C. 45W D. 50W

Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nhiễm điện âm nằm cân bằng giữa hai bản của tụ điện và cách bản âm của tụ điện một khoảng 1,6 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi một lượng 150 V thì vận tốc của hạt bụi khi chạm bản âm gần giá trị nào nhất.

A. 0,2m/ s.

B. 0,3m/ s.

C. 0,1 m/s.

D. 0,4m/s.

Câu 6: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

A.Các ion dương,ion âm

B.Các ion dương ,các ion âm và electron

C.Các electron

D.Các electron,ion dương

Câu 7: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 4000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là :

A. = 247mV. B. = 24,7mV. C. = 24,7 V. D. = 24700V.

Câu 8: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích đó.

B. hằng số điện môi của của môi trường.

C. độ lớn điện tích thử.

D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

Câu 9: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 3 lần thì điện dung của tụ điện

A.Tăng 3 lần B.Giảm 3 lần

C. Tăng 9 lần D. Không đổi

Câu 10: Cho một mạch điện kín, E là suất điện động nguồn điện, r là điện trở trong của nguồn, U là hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch, R là điện trở ngoài. Công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch được tính bằng công thức

A. P = U2/ r B. P = U.I C. P = E.I. D. P = I2.R

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng ? Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích

C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 12: Có hai quả cầu kim loại giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( ), khi đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng :

A. không tương tác nhau. B. có thể hút hoặc đẩy nhau

C. đẩy nhau D. hút nhau

Câu 13: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A.Các ion dương và ion âm B.Các electron

C.Các electron,ion dương,ion âm D.Các electron,ion dương

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương?

A.Dùng huy chương làm Catod

B.Đặt huy chương trong khoảng giữa Anod và Catod

C.Dùng muối AgNO3

D.Dùng Anod bằng bạc

Câu 15: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ

A. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. B. Tăng lên

C. Không thay đổi D. Giảm đi

Câu 16: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A. I =Eb / R B. I= E /(R+r) C. I = (R+r)/ E D. I = (E+r)/R

Câu 17: Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian

B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

C. Dòng điện có chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian

D. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian

Câu 18: Một điện trường đều cường độ 5000V/m, có phương song song với cạnh AC của một tam giác vuông ABC có chiều từ A đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC =10cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C,B:

A. - 400V B. 500V C. -500V D. 400V

Câu 19: Một điện tích thử q >0 thả không vận tốc đầu trong một điện trường. Kết luận đúng về chuyển động của q?

A.Chuyển động dọc theo một đường sức B.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn

C.Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn D.Chuyển động vuông góc với các đường sức

Câu 20: Một điện tích điểm q = 5.10-8(C) đặt trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường do q gây ra tại một điểm cách nó 5cm là:

A. 18.104 (V/m) B. 9.104 (V/m) C. 36.104(V/m) D. 36.105 (V/m)

II. TỰ LUẬN

Cho mạch điện như hình vẽ , E1 = 3V , r1 = 0,4 , E2 = 9V ,2 = 0,6 ,

R1 là một bóng đèn loại (6V – 3W ), R2 = 8 , R3 = 5,2 .

R4 = 10 là bình điện phân dd CuSO4 có Anod làm bằng đồng.

Ampe kế có điện trở không đáng kể

a,Tính RN ? và cường độ dòng điện chạy trong mạch chính?

b, Khối lượng Cu bám vào catôt của bình điện phân sau thời

trong thời gian 16 phút 5 giây.

c, Tính công suất tiêu thụ của đèn?

d. Thay R4 bằng một biến trở Rb tìm giá trị Rb để công suất tiêu thụ thực của đèn

chỉ bằng 1/4 lần công suất định mức của đèn.

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - 104