Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 102) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 8:18:48 | Được cập nhật: 14 giờ trước (13:21:55) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 390 | Lượt Download: 1 | File size: 0.086074 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 TC KT-KT Hồng Lam năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Vật lý 11 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 năm 2010-2011
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Trần Qúy Cấp năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Trần Qúy Cấp năm 2017-2018
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 103) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 102) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 104) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 102
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian
Câu 2: Một điện tích điểm q = 5.10-8(C) đặt trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường do q gây ra tại một điểm cách nó 5cm là:
A. 18.104 (V/m) B. 36.105 (V/m) C. 9.104 (V/m) D. 36.104(V/m)
Câu 3: Cho một mạch điện kín, E là suất điện động nguồn điện, r là điện trở trong của nguồn, U là hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch, R là điện trở ngoài. Công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch được tính bằng công thức
A. P = E.I. B. P = U2/ r C. P = U.I D. P = I2.R
Câu 4: Một điện tích thử q >0 thả không vận tốc đầu trong một điện trường. Kết luận đúng về chuyển động của q?
A.Chuyển động dọc theo một đường sức B.Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn
C.Chuyển động vuông góc với các đường sức D.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn
Câu 5: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A.Các ion dương ,các ion âm và electron B.Các ion dương,ion âm
C.Các electron,ion dương D.Các electron
Câu 6: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 3 lần thì điện dung của tụ điện
A.Tăng 3 lần B.Giảm 3 lần
C. Tăng 9 lần D. Không đổi
Câu 7: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q không phụ thuộc
A. hằng số điện môi của của môi trường. B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. độ lớn điện tích thử.
Câu 8: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I= E /(R+r) B. I = (E+r)/R C. I =Eb / R D. I = (R+r)/ E
Câu 9: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Không thay đổi B. Tăng lên
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Giảm đi
Câu
10:
Một nguồn điện có điện trở
trong r = 1
A. 36W B. 50W C. 65W D. 45W
Câu 11: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 4000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là :
A.
Câu 12: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A.Các electron,ion dương,ion âm B.Các electron
C.Các electron,ion dương D.Các ion dương và ion âm
Câu 13:
Cho một
mạch điện kín gồm nguồn điện
có suất điện động E =12V, điện
trở trong r= 2
A.
10
Câu 14: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 5.10-7 N. Khi đưa chúng lại gần nhau thêm một đoạn 2 cm thì lực hút là 2.10-6N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng.
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 15: Có
hai quả cầu kim loại giống nhau cùng
mang điện tích có độ lớn
như nhau (
A. hút nhau B. không tương tác nhau.
C. đẩy nhau D. có thể hút hoặc đẩy nhau
Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng ? Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương?
A.Đặt huy chương trong khoảng giữa Anod và Catod B.Dùng muối AgNO3
C.Dùng Anod bằng bạc D.Dùng huy chương làm Catod
Câu 18: Một điện trường đều cường độ 5000V/m, có phương song song với cạnh AC của một tam giác vuông ABC có chiều từ A đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC =10cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C,B:
A. 500V B. 400V C. - 400V D. -500V
Câu 19: Tính chất nào không phải là tính chất công của lực điện trường
A.Luôn luôn cùng hướng với hướng của lực điện trường
B.Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
C.Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển
D.Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối
Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nhiễm điện âm nằm cân bằng giữa hai bản của tụ điện và cách bản âm của tụ điện một khoảng 1,6 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi một lượng 150 V thì vận tốc của hạt bụi khi chạm bản âm gần giá trị nào nhất.
II. TỰ LUẬN
R1
là một bóng đèn loại (6V –
3W ), R2
= 8
R4
= 10
Ampe kế có điện trở không đáng kể
a,Tính RN ? và cường độ dòng điện chạy trong mạch chính?
b, Khối lượng Cu bám vào catôt của bình điện phân sau thời
trong thời gian 16 phút 5 giây.
c, Tính công suất tiêu thụ của đèn?
d. Thay R4 bằng một biến trở Rb tìm giá trị Rb để công suất tiêu thụ thực của đèn
chỉ bằng 1/4 lần công suất định mức của đèn.
----------- HẾT ----------
Trang