Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm học 2019 - 2020 trường Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Giang
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 7 2021 lúc 18:09:37 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 5:15:15 | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 283 | Lượt Download: 0 | File size: 0.629655 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol
điểm phân biệt
Câu 2. (4,0 điểm)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
và đường thẳng
sao cho tam giác
vuông tại
. Tìm
để
cắt
tại hai
(O là gốc tọa độ).
1) Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Chứng minh rằng phương trình
2) Cho dãy số
luôn có nghiệm với mọi
thỏa mãn
. Tính giới hạn
.
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
. Các điểm
,
lần lượt là
tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp tam giác
. Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết
hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm C.
Câu 5. (5,0 điểm)
1) Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
, cạnh bên
vuông
góc với đáy.
a) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và CD. Biết đường thẳng IJ tạo với mặt phẳng
một
góc
. Tính độ dài đoạn thẳng
.
b)
là mặt phẳng thay đổi qua AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M và N. Gọi K là giao điểm
của hai đường thẳng AN và BM. Chứng minh rằng biểu thức
2) Cho tứ diện ABCD có
,
có giá trị không đổi.
. Gọi M là điểm di động trong
không gian. Chứng minh rằng biểu thức
.
Câu 6. (3,0 điểm)
1) Có hai cái hộp đựng tất cả 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi
hộp 1 viên bi. Biết số bi ở hộp 1 nhiều hơn hộp 2, số bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hộp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là
2) Cho các số thực
thỏa mãn
. Tính xác suất để lấy được 2 viên trắng.
và
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
………….. Hết…………..
(Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Câu
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,0
Phương trình hoành độ giáo điểm:
Đường thẳng d cắt
biệt
Gọi
tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân
0,25
(
là các nghiệm của pt(1))
Theo Định lý Vi-et:
Vì
0,5
vuông tại O
0,5
+) Với
, phương trình (1) trở thành:
+) Với
, phương trình (1) trở thành:
(Loại)
(t/m)
0,5
0,25
Kết luận: Vậy
Câu 2.1
2,0
Điều kiện:
0,25
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
Phương trình tương đương:
0,75
0,5
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là:
0,5
Câu 2.2
2.0
Điều kiện:
Ta thấy
không phải là nghiệm của hệ. Từ đó suy ra
trình (1) của hệ tương đương
Ta có:
Lại có:
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
. Do đó phương
0,5
.
Do đó, phương trình
tương đương
0,5
Thế vào pt(2), ta được:
Đặt:
Suy ra:
0,5
+)
(Vô nghiệm)
+)
0,5
Vậy hệ cho có nghiệm
.
Câu 3.1
2,0
Xét hàm số
Ta thấy
0,5
liên tục trên
0,5
+) Nếu
+) Nếu
phương trình có nghiệm
Phương trình có nghiệm
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
0,5
0,5
Câu 3.2
2,0
Ta có:
0,5
0,5
Đặt:
0,5
0,5
Câu 4
2,0
Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tâm
, bán
kính
có phương trình:
.
Phương trình đường thẳng AJ:
A
.
J
Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng AJ với đường
tròn
I
.
C
B
Tọa độ D là nghiệm của hệ:
(Do
D
)
0,5
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
Vì
là điểm chính giữa cung
là góc ngoài tam giác
Từ (2) và (3) suy ra
cân tại D (4)
Từ (1) và (4) suy ra DB = DC = DJ =
thuộc đường tròn
0,75
tâm D, bán kính
Phương trình
B, C là các giao điểm của
và
nên tọa độ của B và C là các nghiệm của hệ:
(Do
)
0,5
0,25
Vậy
Câu 5.1a
1,5
S
K
N
M
I
D
A
J
H
B
C
Gọi H là trung điểm của AB
góc giữa IJ với
là
0,75
góc
Trong tam giác IHJ vuông tại H ta có:
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
0,5
0,25
Câu
5.1b
1,5
Ta có :
0,5
Từ đó suy ra
0,5
(đpcm)
0,5
Câu 5.2
2,0
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
A
P
M
I
D
B
Q
N
C
Đặt
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Ta có
cân tại Q
Tương tự ta có
B đối xứng A qua PQ và D đối xứng C qua PQ
Gọi N là điểm đối xứng của M qua PQ và I là giao điểm của MN với PQ
0,5
Ta có:
Trong tam giác
có
Tương tự ta có:
0,5
Đặt:
=
0,5
Ta có
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
0,5
(đpcm).
Câu 6.1
1,5
Gọi số bi trong hộp 1 là n (
,
).
Gọi x, y lần lượt là số bi đen ở hộp 1 và hộp 2
.
Suy ra xác suất lấy được 2 viên bi đen là:
0,5
+) Nếu
, do
số bi ở hộp 2 là 1 viên
Thay vào (1) ta có:
+) Nếu
.
(Loại).
0,25
, do
Thay vào (1) ta được:
0,5
Xác suất lấy được 2 bi trắng là:
0,25
.
Câu 6.2
1,5
Ta có
.
0,5
Theo giả thiết ta có:
0,5
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí
Dấu “=” xảy ra khi
.
Vậy
0,5
...................... Hết…………….
Mời bạn đọc cùng tham khảo https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-11
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí