Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kỳ 2 môn Địa lý lớp 12 (7)

95229dced170c6c8bf30e73b3e7fe9e9
Gửi bởi: Võ Hoàng 16 tháng 5 2018 lúc 17:49:15 | Được cập nhật: 10 giờ trước (23:07:46) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 617 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỘ ẠĐ THI THAM KH OỀ KỲ THI TRUNG PH THÔNG QU GIAỌ ỐNĂM 2018Bài thi: KHOA XÃ IỘMôn thi thành ph n: LÝầ ỊTh gian làm bài: 50 phút, không th gian phát đờ ềCâu 1: ph nào sau đây vùng bi ta phía trong ng cộ ướ ườ ?ởA. Lãnh i.ả B. th y.ộ ủC. Vùng quy kinh .ặ D. Vùng ti giáp lãnh iế ảCâu 2: Ng lao ng ta có nhi kinh nghi xu nh trong lĩnh cườ ướ ựA. công nghi pệ B. thư ng iạ C. du chị D. nông nghi pệCâu 3: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang cho bi nh nào sau đây không giápLào?A. kắ B. Đi Biênệ C. Ngh Anệ D. Thanh HóaCâu 4: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 10, cho bi sông nào sau đây không thu cộh th ng sông ng?ệ ồA. Sông Gâm B. Sông Ch yả C. Sông Mã D. Sông LôCâu 5: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 13, cho bi dãy núi nào sau đây có ngứ ướvòng cung?A. Ngân Sơ B. Hoàng Liên Sơ C. Pu Đen Đinh D. Tr ng Son Bườ cCâu 6: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 17, cho bi Khu kinh kh Lao oứ ảthu nh nào sau đây?ộ ỉA. Ngh Anệ B. Hà Tĩnh C. Qu ng Bìnhả D. Qu ng Trả ịCâu 7: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 25, cho bi qu gia nào sau đây mứ ườ ằtrên o?ảA. Bái Longử B. Enế C. Tràm Chim D. Kon Ka KinhCâu 8: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 26, cho bi trung tâm công nghi nào sauứ ệđây có giá tr xu công nghi nh ng ng sông ng?ị ồA. Phúc Yên B. Ninhắ C. Phòngả D. Hà iộCâu 9: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 28, cho bi chè tr ng nhi cácứ ượ ởt nh nào sau đây?ỉA. Kon Tum, Gia Lai B. Lâm ng, kồ ắC. Gia Lai, kắ D. Lâm ng, Gia LaiồCâu 10: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 30, cho bi trung tâm công nghi nào sauứ ệđây không thu Vùng kinh tr ng đi phía Nam?ộ ểA. Th tủ B. Vũng Tàu C. Biên Hòa D. Quy NhonCâu 11: So vói nhóm phát tri n, nhóm đang phát tri có dân sướ ướ ốA. tr và đông honẻ B. tr và ít honẻ C. già và đông hon D. già và ít honCâu 12: Phát bi nào sau đây không đúng vói đi nhiên Đông Nam Á?ặ ủA. Khí nóng mậ B. Khoáng nhi lo iả ạC. tr ng đa ngấ D. ng ôn ph bi nừ ếCâu 13: Lo gió nào sau đây là nguyên nhân chính nên mùa khô Nam ta?ạ ướA. Gió mùa Đông Bắ B. Tín phong bán Bầ cC. Gió phon Tây Nam D. Gió mùa Tây NamTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảCâu 14: Phát bi nào sau đây không đúng vói kinh ta?ơ ướA. Chuy ch theo ng công nghi hóa, hi hóaể ướ ạB. Ngành nông nghi đang có tr ng th nh trong u.ệ ấC. Kinh Nhà đóng vai trò th trong kinh tế ướ ếD. Kinh có ngoài chi tr ng nh nh tế ướ ấCâu 15: Đi ki thu xây ng các ng bi sâu ta làề ướ ướA. vùng bi ngể B. th ngề C. bi kéo dàiờ D. ng bi có nhi uụ ềCâu 16: Cho ng li u:ả ệ(Đ Tri đô la )ơ ỹNăm2010 2013 2014 2015Xu kh uấ 72 236,7 132 032,9 150217,1 162 016,7Nh kh uậ 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9GIÁ TR XU T, NH KH NU TA GIAI ĐO NẠ 2010 -2015(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ốCăn vào ng li u, cho bi nh xét nào sau đây đúng giá tr xu t, nh kh ẩc ta, giai đo 2010 -2015?ủ ướ ạA. Xu kh tăng, nh kh gi mấ B. Xu kh tăng, nh kh tăngấ ẩC. Xu kh gi m, nh kh tăngấ D. Xu kh gi m, nh kh gi mấ ảCâu 17: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 18, cho bi nh xét nào sau đây khôngđúng nông nghi ta?ớ ướA. Chè tr ng nhi Ti ng du và mi núi Tây Nguyênượ ộB. Cà phê tr ng nhi các nh Tây Nguyên và Đông Nam Bượ ộC. Trâu nuôi nhi Trung du và mi núi Trung Bượ ộD. tr ng nhi ng ng sông Long và Tây Nguyênừ ượ ửCâu 18: Cho bi để ồC LAO NG 15 TU TR PHÂN THEO NHÓM TU NU TA,ơ ỚGIAI ĐO 2005 -2015Ạ(Ngu sồ li theo Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ệ ốCăn vào bi cho bi nh xét nào sau đây không đúng thay tr ngề ọtrong lao ng 15 tu tr lên phân theo nhóm tu ta, giai đo 2005 -ơ ướ ạ2015?Trang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảA. 15 24 tu gi m, 50 tu tr lên tăngừ ởB. 25 49 tu gi m, 15 24 tu gi mừ ảC. 25 49 tu tăng, 50 tu tr lên gi m.ừ ảD. 50 tu tr lên tăng, 25 49 tu gi mừ ảCâu 19: Phát bi nào sau đây không đúng ASEAN sau 50 năm phát tri n?ề ểA. ng nhân dân đu thi nờ B. Phát tri các nu còn chênh chể ệC. nhi qu gia thay nhanhộ D. Kinh các nu tăng tr ng còn th pế ưở ấCâu 20: Cho ng li u:ả ệ(Đ đô ìaM )ơ ỹNăm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Vi Namệ2010 199,6 236,4 340,9 116,32015 292,5 292,8 395,2 193,4T NG PH TRONG QU GIA, NĂM 2010 VÀ 2015Ổ ƯỚ Ố(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017ồ )Căn vào ng li u, cho bi nh xét nào sau đây đúng ng ph trong nu cứ ớc qu gia, năm 2015 so 2010?ủ ớA. Phi-lip-pin tăng ch nh tậ B. Xin-ga-po tăng ít nh tấC. Thái Lan tăng nhi nh tề D. Vi Nam tăng nhanh nh tệ ấCâu 21: Phát bi nào sau đây không đúng ng ng sông ng?ớ ồA. Có nhi thiên tai nhu bão, lũ t, hánề B. dân đông, cao nh nuố cC. Tài nguyên t, nu trên xu ng pấ D. Có khoáng cho công nghi pầ ệCâu 22: ích ch vi khai thác ng tài nguyên bi nu ta làợ ớA. tăng ng giao kinh gi các huy oườ ảB. gi quy nhi vi làm cho ng lao ngả ườ ộC. ch các thiên tai phát sinh trên vùng bi nạ ểD. hi qu kinh cao và môi tr ngạ ườCâu 23: Phát bi nào sau đây đúng vùng kinh tr ng đi ta?ể ướA. Ranh gi nh theo th gianớ B. Đã hình thành lâu iượ ờC. Có kinh không thay iơ D. các th nhộ ượ ạCâu 24: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 22, cho bi phát bi nào sau đây đúng vứ ềcông nghi ch bi ng th c, th ph m?ệ ươ ẩA. tr ng nh trong toàn ngành công nghi pỉ ệB. Quy mô giá tr xu các trung tâm nị ớC. Các ngành ch bi chính ng đa ngế ươ ạD. trung dày nh ven bi mi Trungậ ềCâu 25: Phát bi nào sau đây không đúng nông nghi Nh n?ớ ảA. Có vai trò th trong kinh tứ B. Di tích nông nghi ítệ ệC. ng ng nhi công ngh hi iứ D. Chăn nuôi còn kém phát tri nểCâu 26: Trung Qu không áp ng bi pháp nào sau đây trong quá trình cách nôngụ ảnghi p?ệA. ng các công ngh xu iử B. Giao quy ng cho nôngề dânC. trung vào tăng thu nông nghi pậ D. Xây ng các công trình th nự ớTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảCâu 27: Đông Nam có tăng tr ng công nghi nhanh trong nh ngộ ướ ưở ữnăm đây ch là doầ ếA. ng thu hút ngoàiở ướ B. tăng ng khai thác khoáng nườ ảC. phát tri nh các hàng xu kh uể D. nâng cao trình ng lao ngộ ườ ộCâu 28: Cho bi GDP/ng qu gia qua các nămể ườ :(Ngu li theo Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ốBi th hi dung nào sau đây?ể ộA. GDP/ngu qu gia qua các nămơ ốB. Quy mô GDP/ngu qu gia qua các nămờ ốC. Quy mô và GDP/ngu qu gia qua các nămơ ốD. tăng tr ng GDP/ng qu gia qua các nămố ưở ườ ốCâu 29: Xu hu ng nh ngành chăn nuôi ta hi nay làớ ướ ệA. ng ng ti khoa vàứ kĩ thu tậ B. đang ti nh lên xu hàng hóaế ấC. tăng tr ng ph không gi th tỉ D. phát tri nh ch gi ng, thú yể ốCâu 30: Đi ki thu nh cho nuôi tr ng th ng ta là cóề ướ ướA. di tích các ng ru ngệ ướ B. nhi sông su i, kênh ch, ao hề ồC. nhi phá và các sông ng nề D. nhi bãi tri u, trũng ng nề ướ cCâu 31: Vùng nông nghi ng ng sông ng chuyên môn hóa xu lúa ch uệ ếdo cóA. phù sa màu nhi dào, ngu phongấ ướ phúB. ngu phong phú, nhi dào, nhi gi ng lúa tồ ướ ốC. nhi gi ng lúa t, phù sa màu có mùa nề ớD. nhi dào, có nhi gi ng lúa t, phù sa màu mệ ỡCâu 32: Nhân nào sau đây là ch làm cho ngành công nghi taố ướt ng đa ng?ươ ạA. phân hóa lãnh th công nghi ngày càng sâuự ệB. Trình ng lao ng ngày càng nâng caoộ ườ ượC. Ngu nguyên, nhiên li nhi lo và phong phúồ ạD. Nhi thành ph kinh cùng tham gia xu tề ấTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảCâu 33: nghĩa nh ho ng xu kh phát tri kinh xã iớ ộn ta làướA. thúc phân công lao ng theo lãnh thẩ ổB. nâng cao ch ng cu ng ng dânấ ượ ườC. góp ph vào hoàn thi ch kĩ thuầ tD. gi chênh ch phát tri nông thôn đô thả ịCâu 34: Phát bi nào sau đây không đúng nghĩa vi phát tri th đi ởTrung du và mi núiề ?ắ ộA. ng cho vùng phát tri công nghi khai tháạ cB. Góp ph gi thi lũ cho ng ng sông ngầ ồC. Làm thay ng ng bào dân ít ng iổ ườD. vi làm ch cho ng lao ng ph ngạ ườ ươCâu 35: Vai trò quan tr ng ng ng Tr ng làọ ộA. ngăn ch cát bay và cát ch yặ B. cung nhi lâm có giá trấ ịC. ch tác các con lũ ng tạ D. các loài sinh quý hi mả ếCâu 36: có nghĩa quan tr ng nh trong ngành th Duyên Nam Trungấ ảB làộA. ph ng ti và trung đánh tầ ươ ắB. đào lao ng và nh xu kh uạ ẩC. khai thác lí và các ngu iợ ợD. phát tri nuôi tr ng và nh ch bi nể ếCâu 37: Vi phát tri các vùng chuyên canh cây công nghi lâu năm Tây nguyên có ýệ ởnghĩa ch nào sau đây?ủ ếA. Gi quy vi làm cho nhi ng lao ngả ườ ộB. Thúc hình thành nông tr ng qu doanhẩ ườ ốC. Cung ph cho nhu trong nấ ướ cD. ra kh ng nông lón cho xu kh uạ ượ ẩCâu 38: Trong vi khai thác lãnh th theo chi sâu Đông Nam ph quan tâmệ ảđ nh ng môi tr ng, ch doế ườ ếA. tăng tr ng nhanh xu công nghi pưở ệB. tăng nhanh và đa ng ho ng ch vạ ụC. phân ng xu nông nghi pố ệD. trung đông dân vào các thành phậ ốCâu 39: ng là quan tr ng hàng vào mùa khô ng ng sông uướ ửLong trong vi nhiên, vì thi choệ ếA. thau chua và đaiử B. ch ng th pạ ướ ấC. ngăn ch xâm nh nặ D. tăng ng phù sa cho tườ ấCâu 40: Cho ng li u:ả ệNăm ng ngổ ượ(nghìn n)ẩ ng nuôi tr ngả ượ ồ(nghìn n)ấ Giá tr xu khâuị ấ(tri đô la )ệ ỹ2010 143 728 01720136 020 216 6932014 333 413 825Trang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ả2015 582 532 569( Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017ồ )S NG TH VÀ GIÁ TR XU KH TH TA,Ả ƯỢ ƯỚGIAI ĐO 2010 -2015ẠĐ th hi ng và giá tr xu kh th ta, giai đo 2010 -2015ể ượ ướ ạtheo ng li u, bi nào sau đây là thích nh t?ả ấA. ngườ B. Mi nề C. pế D. tộĐáp án1 A2 C3 A4 D5 D6 C7 A8 A9 79 A0 CL GI CHI TI TỜ ẾCâu 1: Đáp án BN th là ph vùng bi Vi Nam ti giáp li n, phía trong ng ườ ơs Ngày 12-11-1982, Chính ph ta đã ra tuyên quy nh ng ven bi nở ướ ườ ểđ tính chi ng lãnh Vi Nam. Vùng th cũng xem nh ph lãnh ượ ậth trên li n, (sgk lí 12 trang 15)ổ ớCâu 2: Đáp án DNg lao ng ta có kinh nghi nhi nh trong lĩnh nông nghi p, đây là cườ ướ ặđi ch ng ngu lao ng ta(sgk lí 12 trang 73)ể ượ ướ ớCâu 3: Đáp án AT nh không giáp Lào. Các nh Đi Biên Kon Turn có ng biên ườgi trên li gi Vi Nam-Lào. (Atlat lí Vi Nam trang 4-5)ớ ệCâu 4: Đáp án CSông Mã không thu th ng sông ng mà thu th ng sông Mã. Sông Gâm, sông ốCh y, sông Lô thu th ng sông ng.(Atlat lí Vi Nam trang 10)ả ệCâu 5: Đáp án ADãy núi Ngân thu vùng núi Đông có ng vòng cung rõ t. (Atlat lí Vi ướ ệNam trang 13 và sgk lí 12 trang 30)ị ớCâu 6: Đáp án DC kh Kinh Lao thu nh Qu ng Tr (Atlat lí Vi Nam trang 17)ử ệCâu 7: Đáp án ATrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảV qu gia Bái Long trên khu thu nh Bái Long nh Qu ngườ ảNinh.(Atlat lí Vi Nam trang 25)ị ệCâu 8: Đáp án DTrung tâm công nghi có giá tr xu công nghi nh ng ng sông ng là ồHà i, trên 120 nghìn ng (Atlat lí Vi Nam trang 26)ộ ệCâu 9: Đáp án DD vào Atlat trang 28, Chè đu tr ng nhi nh Lâm ng và Gia Lai thu vùng Tâyự ộNguyên khí và thu thích sinh thái chèở ớCâu 10: Đáp án DTrung tâm công nghi Quy Nh không thu vùng kinh tr ng đi phía Nam (Atlat ểĐ lí Vi Nam trang 30)ị ệCâu 11: Đáp án AD vào ki th bài: mang tính toàn u.ự ầCác nu đang phát tri chi 80% dân toàn u; có dân tr .ế ẻCác phát tri ướ già hóa dân gia tăng dân th nên dân ngày càng ít đi.ố ố=> Các nu đang phát tri có dân tr và đông nớ ơCâu 12: Đáp án DĐông Nam ch trong khu nhi => ng ôn ph bi là khôngằ ếđúngCâu 13: Đáp án BKi th bài: Thiên nhiên nhi gió mùa. Vào mùa khô, gió Tín phong bán uế ầB th theo ng Đông gây mùa khô cho Nam và Tây Nguyên, nên mùaắ ướ ạm cho ven bi Nam Trung (Sách giáo khoa 12 trang 41)ư ộCâu 14: Đáp án CD vào ki th bài: Chuy ch kinh lý 12.ự ịKinh Nhà gi vai trò ch trong kinh ta.(Sách giáo khoa 12 trang ướ ướ84).=> nh xét ậC. Kinh Nhà đóng vai trò th trong kinh là không đúngế ướ ếCâu 15: Đáp án DVen bi ta có nhi vũng, ng, nh sâu, kín gió thu cho vi xây ngể ướ ướ ực ng sâuả ướCâu 16: Đáp án BD vào ng li đã cho, nh xét th giá tr xu t, nh kh tăng lên.ự ềXu kh tăng 72236,7 lên 162016,7 tri đô la Nh kh tăng 84838,6 lênấ ừ165775,9 Tri đô la Mệ ỹCâu 17: Đáp án DCăn vào Atlat lí Vi Nam trang 18 19, xác nh:ứ ịVùng tr ng chè là Trung du và mi núi Tây Nguyên.ồ ộCà phê đu tr ng nhi các nh Tây Nguyên và Đông Nam .ợ ộTrâu nuôi nhi Trung du và mi núi Trung .ượ ộD tr ng nhi ng ng sông Long, Duyên Nam Trung .ừ ượ ộTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ả Nh xét tr ng nhi ng ng sông Long và Tây Nguyên là khôngậ ượ ửđúngCâu 18: Đáp án CD vào bi nh th y:ự ấT tr ng nhóm 15 24 tu gi m: 20,45 xu ng 14,8%ỉ ốT tr ng nhóm 25 49 tu gi m: 63,3 xu ng 59,2%ỉ ốT tr ng nhóm 50 tu tr lên tăng: 16,3 lên 26%ỉ ừ=> Nh xét không đúng là “T 25 49 tu tăng, 50 tu tr lên gi m”ậ ảCâu 19: Đáp án DKinh các trong kh ASEAN tăng tr ng khá cao.ế ướ ưở Đáp án: Kinh các ến tăng tr ng còn th là không đúng thành ASEAN .ướ ưở ủThông tin SGK 11 trang 107Câu 20: Đáp án DÁp ng công th tính tăng tr ng giá tr năm sau/ giá tr năm (l n)ụ ưở ầD vào ng li tính tăng tr ng các và p.ự ưở ướ ếPhi-lip-pin: 1,46 Xin-ga-po: 1,24 Thái Lan: 1,16 Vi Nam: 1,66 cao nh ấCâu 21: Đáp án DĐ ng ng sông ng là vùng có tài nguyên không th phong phú, vi ng cũng ụch lí, trong đó không có các khoáng cho công nghi (sgk lí 12 ớtrang 151)Câu 22: Đáp án DL ích vi khai thác ng tài nguyên bi ta là hi qu ướ ảkinh cao và môi tr ng, (sgk lí 12 trang 192)ế ườ ớCâu 23: Đáp án DVùng kinh tr ng đi là vùng các th nh, trung ti kinh ếvà các nhà (sgk lí 12 trang 195)ấ ớCâu 24: Đáp án CNgành công nghi ch bi ng th th ph có các ngành ch bi chính ong ươ ưđ đa ng nh ch bi ng th c; ch bi chè, cà phê, thu lá, đi u; ng, ươ ườs a, bánh o,... (Atlat lí Vi Nam trang 22 )Câu 25: Đáp án DChăn nuôi trong ngành nông nghi Nh ng phát tri (sgk lí 11ệ ươ ớtrang 81)Câu 26: Đáp án CTrong quá trình cách nông nghi Trung Qu không trung vào tăng thu nông ếnghi (xem các bi pháp cách trong nông nghi sgk lí 11 trang 95)ệ ớCâu 27: Đáp án CM Đông Nam có tăng tr ng công nghi nhanh trong nh ng năm nộ ướ ưở ầđây do phát tri theo ng chú tr ng các hàng xu kh u, (sgk lí 11 trang 103)ể ướ ớCâu 28: Đáp án DD vào kĩ năng nh di bi Bi ng th ng th hi tăng tr ngự ườ ườ ưở Bi đã cho th hi tăng tr ng GDP/ng qu gia qua cácể ưở ườ ốnămCâu 29: Đáp án BTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảXu ng ngành chăn nuôi ta là ti nh lên xu hàng hóa, chănướ ướ ấnuôi trang tr ng theo hình th công nghi p, (sgk lí 12 trang 96)ạ ớCâu 30: Đáp án BĐi ki thu nh cho nuôi tr ng th ng ta là nhi sông su i,ề ướ ướ ốkênh ch, ao .(sgk lí 12 trang 100)ạ ớCâu 31: Đáp án AVùng nông nghi ng ng sông ng chuyên môn hóa xu lúa ch do có: tệ ấphù sa màu nhi dào, ngu phong phú ướ Đây là nh ng đi ki thu nữ ậl cây lúa phát tri nợ ểCâu 32: Đáp án CNh có: Ngu nguyên, nhiên li nhi lo và phong phú. Nên ta có th phát tri nờ ướ ểnhi ngành công nghi khác nhauề ệCâu 33: Đáp án AÝ nghĩa nh ho ng xu kh phát tri kinh xã ta làớ ướthúc phân công lao ng theo lãnh th Vì ngu hàng xu kh phátẩ ầtri trung, nh các ngành ngu hàng xu kh u, đó phát tri nôngể ềnghi hàng hóa, ngành công nghi ch bi Phân lao ngố ộCâu 34: Đáp án DÝ nghĩa vi phát tri th đi Trung du và mi núi bao m: ngủ ộl cho phát tri vùng nh là khai thác và ch bi khoáng n. Bên nh đó,ự ạcòn góp ph gi thi lũ cho ng ng sông ng và thay ng ng bàoầ ồdân ít ng nh là khu xây ng nhà máy th đi nộ ườ ệCâu 35: Đáp án DR ng ng có vai trò trong ngu gen, đa ng sinh trong các qu cừ ườ ốgia và các khu n. Liên bài ng và tài nguyên thiên và bài phátả ềtri kinh xã Trung Bể ộCâu 36: Đáp án CV có nghĩa quan tr ng nh trong ngành th Duyên Nam Trung làấ ộkhai thác lí và các ngu (Sách giáo khoa 12 trang 162)ợ ợCâu 37: Đáp án AVi phát tri các vùng chuyên canh cây công nghi lâu năm Tây nguyên có nghĩaệ ởch u: Gi quy vi làm cho nhi ngu lao ng. Vì vi hình thành các vùngủ ệchuyên canh đã thu hút và hàng lao ng đâyẩ ềCâu 38: Đáp án AĐông Nam là vùng chi tr ng cao nh trong công nghi nộ ướ c. Tăngtr ng nhanh xu công nghi tác ng nh môi tr ng: không khí, c,ưở ườ ướbi n... ví nh ngành khai thác ch bi khí nên vi khai thác lãnh th theo chi uể ềsâu Đông Nam ph quan tâm nh ng môi tr ngở ườCâu 39: Đáp án AN ng là quan tr ng hàng vào mùa khô ng ng sông Long trongướ ửvi nhiên, vì thi cho thau chua và đai do phèn,ệ ốnhi nễ ặCâu 40: Đáp án CTrang http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề ảD vào kĩ năng nh bi bi bi thích nh th hi các tu ng có 2ự ợđ khác nhau là bi pơ ợTrong đó: lu ng là ch ng.ả ồGía tr xu kh là ngị ườTrang 10 http://tailieugiangday.com Website chuyên thi th file word có gi iề