Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kỳ 2 môn Địa lý lớp 12 (1)

f6f655ca975ad082dd780717cbf9a374
Gửi bởi: Võ Hoàng 16 tháng 5 2018 lúc 17:48:15 | Được cập nhật: 11 tháng 5 lúc 17:06:00 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 590 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KH SÁT: N:Ề ẾCâu 1: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 10, th ng sông nào có di tích nh ta?ứ ướA. th ng sông Mê Côngệ B. th ng sông ng C. th ng sông Thái Bình D. th ng sông Mãệ ốCâu 2: hình ta ướ không có đi nào sau đây?ặ ểA. trúc hình khá đa ngấ B. Nhi núi, ch là núi caoề ếC. hình ch tác ng con ng iị ườ D. hình vùng nhi gió mùaị ẩCâu 3: ven bi ta, có nhi cao, nhi ng, ít sông ra bi thu nh cho nghọ ướ ềA. Khai thác nả B. làm mu iố C. nuôi tr ng th nồ D. ch bi th yế ủCâu 4: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang và trang 5, cho bi ta có bao nhiêu nh thành giáp Lào?ứ ướ ớA. 10 B. C. 11 D. 8Câu 5: có th nh ta thu vùng bi khu cơ ướ ựA. Bắ B. Trung Bắ C. Nam Trung Bộ D. Nam BộCâu 6: Cho ng li u: NG DI TÍCH NG, DI TÍCH NG NHIÊN, DI TÍCH NG TR NG ỞN TA, GIAI ĐO 1983 2014 ƯỚ (Đ Tri ha)ơ ệNăm 1983 2005 2010 2014T ng di tích ngổ 7,2 12,7 13,4 13,8Di tích ng nhiênệ 6,8 10,2 10,3 10,1Di tích ng tr ngệ 0,4 2,5 3,1 3,7Đ th hi thay di tích ng ta giai đo 1983-2014, bi nào là thích nh t?ể ướ ấA. Tròn B. ng ườ C. tộ D. Mi nềCâu 7: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang và trang 7, hãy cho bi dãy núi nào sau đâyứ không ph ng TB-ĐN?ả ướA. Hoàng Liên nơ B. Đông Tri uề C. Con voi D. Pu Đen ĐinhCâu 8: Quá trình phong hóa hóa làm bi hình hi ta bi hi ướ ượ ởA. Hi ng bào mòn, trôi tệ ượ B. thành hình caxt .ạ C. tr t, đá c.ấ ượ ườ D. hi ng xâm th c.ệ ượ ựCâu 9: Nguyên nhân ch nào sau đây làm cho sông ngòi ta có ng ng n?ủ ướ ượ ướ ớA. ng và hình ch là núi th p.ượ B. Di tích ng tăng lên và ng n.ệ ượ ớC. ng và ngu ngoài lãnh th ch vào.ượ ướ D. Nhi ph th ít, ng n.ề ượ ớCâu 10: ta, đai cao nhi gió mùa trên núi mi th so mi Nam vìỞ ướ ềA. có nhi th n.ề B. có nhi cao n.ề C. có hình th n.ề D. có hình cao n.ề ơCâu 11: Vào gi và cu mùa do nh ng áp th nên gió mùa Tây Nam khi vào ta cóữ ưở ướh ngướA. đông cắ B. đông nam C. tây nam D. tây cắCâu 12: Bi hi chuy ch kinh theo lãnh th ta làể ướA. thu hút các ngu ngoài.ồ ướ B. tăng tr ng ch trong GDPỉ ấC. tăng tr ng khu ngoài Nhà nỉ ướ D. hình thành các vùng kinh tr ng đi mế ểCâu 13: Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 9, cho bi tr khí Hà có nhi nh vào tháng nào sau đây?ứ ấA. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9Câu 14: ng biên gi qu gia trên bi ta xác nh là ranh gi ngoài vùng ườ ướ ượ ủA. quy kinh tặ B. ti giáp lãnh i.ế C. lãnh i. D. th y.ộ ủCâu 15: tr ng trong chi khai thác ng p, phát tri kinh bi ta ượ ướ không ph là ảA. phòng ch ng hi ng nhi môi tr ng bi n. ượ ườ B. ng lí ngu thiên nhiên bi n,ử ểC. th hi nh ng bi pháp phòng tránh thiên tai. D. tăng ng khai thác ngu th ven bườ ờCâu 16: Nhi trung bình năm TP. Chí Minh cao ch là do đi nàyệ ểA. xích o, nh ng nh gió mùa Đông ưở B. vĩ th p, không nh ng gió mùa Đông cằ ưở ắC. bi n, không nh ng gió ph Tây Nam ưở D. chí tuy n, không nh ng gió ph Tây Namằ ưở ơCâu 17: So sánh gi các đi có cùng cao, mùa đông vùng Tây ta có đi khác bi vùng Đôngữ ướ ớB cắA. mu và thúc mu nế B. và thúc mu nế ơC. mu và thúc nế D. và thúc nế ơCâu 18: Nguyên nhân ch nh làm cho nhi loài sinh nhiên ta tuy ch ng là doủ ướ ủA. khai thác quá cứ B. phát tri th đi nể C. ng tr ngở D. các cháy ngụ ừCâu 19: Vùng núi đá vôi ta có ch nh nhiên làủ ướ ựA. ra hi ng lũ ng và lũ quétễ ượ B. nguy phát sinh ng các gãyơ ứC. th ng xuyên cháy rùng mùa khôườ D. ra tình tr ng thi mùa khôễ ướ ềCâu 20: Vào mùa đông mi ta, gi nh ng ngày nh giá có nh ng ngày ng là doở ướ ấA. gió mùa Đông thay ng th và tính ch ướ B. Tín phong gió mùa Đông átị ấC. Tín phong ho ng xen gió mùa Đông D. frông nh ho ng th ng xuyên và liên cạ ườ ụCâu 21 Bi hi toàn hóa kinh làể ếA. th ong th gi phát tri như B. vai trò công ty xuyên qu gia gi mố ảC. các nâng cao quy ch kinh tướ D. ra ngoài gi nhanhầ ướ ảCâu 22: Hàn Qu c, Xingapo, Đài Loan vào nhóm c:ố ượ ướA. công nghi i.ệ B. ch phát tri n.ậ C. phát tri n.ể D. đang phát tri n.ểCâu 23: Cho ng li DI TÍCH LÚA THEO MÙA TA QUA CÁC NĂMỞ ƯỚ (Đ nghìn ha)ơ ịNăm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa2005 942,1 349,3 037,82010 085,9 436,0 967,52014 116,5 734,1 965,6Căn vào ng li u,thì nh xét nào sau đây không đúng di tích lúa theo mùa ta?ề ướA. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa gi mả B. Lúa mùa gi m, lúa hè thu ngày càng tăngả C. Lúa đông xuân tăng ch lúa hè thuậ D. Lúa đông xuân tăng nhi lúa hè thuề ơCâu 24: tr ng cu cách ng khoa và công ngh hi là bùng công ngh cao tr tặ ộA. sinh c, li u, năng ng và thông tin.ọ ượ B. hóa c, thông tin, li u, năng ng.ọ ượC. sinh c, li u, nguyên thông tin.ọ D. li u, năng ng, thông tin, đi .ậ ượ ửCâu 25: ng ph rõ nh gi nhóm phát tri và nhóm đang phát tri trên Th gi th hi ươ ướ ởA. trình phát tri kinh xã i.ộ B. GDP bình quân ng i/ năm.ầ ườC. phân hóa giàu nghèo.ự D. gia tăng dân .ứ ốCâu 26: Mi núi ta th ng có nhi thiên tai nh lũ ngu n, lũ quét, xói mòn, tr là do:ề ướ ườ ượ ấA. ít nh ng trung theo mùa, hình n.ư B. nhi trung vào mùa, hình n.ư ớC. nhi quanh năm, hình n.ư D. ng tàn phá nghiêm tr ng, di tích tr ng tr ng tăng.ừ ọCâu 27: ng ng S.H ng và DBS.C Long hàng năm có th ti thêm ra bi vài ch trăm mét là nh :ồ ờA. ven bi có nhi cát, phá.ể B. ven bi có nhi n, nh .ể ỏC. th có đáy nông và có các sông n. D. bi khúc khu th thu p.ở ẹCâu 28: Khí và đai Latinh thu cho các lo cây tr ng là:ậ ồA. ng th vùng ôn i.ươ B. cây công nghi và cây ăn qu nhi iệ ớC. ng th vùng nhi i.ươ D. cây công nghi và cây ăn qu ôn iệ ớCâu 29: Các bãi ti ng ta theo th vào Nam:ắ ướ ắA. Bãi Cháy, n, n, Vân Phong, Mũi Né. B. n, n, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong.ồ ơC. Vân Phong, Bãi Cháy, n, Mũi Né. D. Bãi Cháy, n, n, Vân Phong, Mũi Né.ồ ơCâu 30: ng Hà Phòng Long Ph có chuyên môn hóa công nghi ch là:ướ ếA. khí, khai thác than, li xây ngơ li xây ng, phân hóa c.ậ ọC. khí, luy kim. D. may, đi n, li xây ng.ệ ựCâu 31: đi nào đây ướ không đúng là đai nhi gió mùa ta?ủ ướA sinh thái ng nhi gió mùa. B. sinh thái ng nhi gió mùaệ .C. sinh thái ng nhi lá ngệ D. ng ng chi 24% di tích nhiên.ấ ựCâu 32: Căn vào Atlat Vi Nam trang 10, cho bi nh lũ các sông Mê Kông,H ng,Đà ng là:ứ ượA tháng 11, 8, 10 B. tháng 9, 8, 11. C. tháng 10, 8, 10. D. tháng 10, 8, 11Câu 33: Căn vào Atlat lí Vi nam trang 21, hãy cho bi vùng Duyên Nam Trung có bao nhiêu trung tâm côngứ ộnghi quy mô 40 nghìn ng?ệ ồA 1. B. C. D. 4Câu 34: Ngành nuôi tr ng th vùng Duyên Nam Trung phát tri nh là doồ A. Khí quang năm nóng, ít bi ngậ B. Có vùng bi ng nhi bãi tôm, bãi cáể C. Vùng có nhi th đi và th iề D. Có ng bi dài và nhi sông, vũng nh, pháườ ầCâu 35: ng thi vào mùa khô mi không nhi nh mi Nam ta là do mi c:ượ ướ ướ ắA. vĩ cao n.ằ B. có phùnư C. bi nằ D. chí tuy nằ ếCâu 36: Nh ng khu thu cho nuôi tr ng th ta là:ữ ướ ướA kênh ch, ao và các trũng B. vùng quy kinh ng C. Có các ng tr ng n. ườ D. có các bãi tri u, phá, ng ng nề ặCâu 37: phát tri th ng th hi rõ qua bi hi nào đây?ự ươ ướA. Th tr ng nh kh ngị ườ B. hàng xu kh đa ngơ C. ng bán hàng hóa tăng nhanh.ổ Kim ng ch nh kh tăng nhanhạ ẩCâu 38: Khu nào sau đây ng ng sông Long ch xong?ự ượ ấA. ng Tháp i.ồ ườ B. Bán Cà Mau.ả C. sông Ti n.ọ D. sông u.ọ ậCâu 39: Toàn hóa làm cho kho ng cách giàu nghèo ngày càng ng ra rõ nét nh là trung cácầ ởn c:ướA. Đang phát tri n.ể B. Phát tri n.ể C. Có ngành ch phát tri n.ị D. cướ ông nghi iệ ớCâu 40: nào làm cho phát tri kinh ch m, không các La tinh tr cế ướ ướđây?A. ph thu vào ngoài n.ự ướ B. Khí khô nóng, kh nghi t.ậ ệC. ngoài nhi u.ầ ướ D. th dân caoỉ