Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 11

6ad2ccba0045c6421af55d0135535a21
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 17:08:21 | Được cập nhật: 21 giờ trước (3:24:39) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.601088 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT HƯNG YÊN

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II - Môn : TOÁN – LỚP 11

Thời gian: 90 phút

Mã đề: 162

A. Phần trắc nghiệm:

C©u 1 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 2 :

Hàm số có đạo hàm là:

A.

B.

C.

D.

C©u 3 :

Cho là hằng số, là số nguyên dương. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A.

B.

C.

D.

C©u 4 :

Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

C©u 5 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số

A.

B.

C.

D.

C©u 6 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

B.

C.

D.

C©u 7 :

Giới hạn có kết quả bằng giá trị nào sau đây:

A.

B.

C.

D.

C©u 8 :

Tìm đạo hàm của hàm số .

A.

B.

C.

D.

C©u 9 :

Cho hàm số . Tính .

A.

3

B.

-3

C.

0

D.

9

C©u 10 :

Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , kẻ . Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

Hình chiếu vuông góc của điểm C lên mặt phẳng là điểm B

B.

Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng là điểm H

C.

Hình chiếu vuông góc của điểm B lên mặt phẳng là điểm A

D.

Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng là điểm A

C©u 11 :

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là

A.

B.

C.

D.

C©u 12 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

A.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

B.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

C.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

D.

Hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

C©u 13 :

Cho hình chóp . Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

C©u 14 :

Cho hàm số . Khi đó giá trị bằng:

A.

B.

C.

D.

C©u 15 :

Giới hạn có kết quả bằng:

A.

B.

C.

D.

C©u 16 :

Cho hình chóp đều S.ABCO là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

B.

C.

D.

Các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều

C©u 17 :

Kết quả của giới hạn bằng:

A.

B.

C.

D.

C©u 18 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC’ . Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của BC, BC’. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật.

B.

Hai mặt phẳng vuông góc nhau.

C.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng độ dài đoạn BB’

D.

Hai mặt bên (ABB’A’) và (BCC’B’) vuông góc nhau.

C©u 19 :

Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

C©u 20 :

Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 là:

A.

B.

6

C.

D.

4

C©u 21 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

B.

C.

D.

C©u 22 :

Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , . Tính số đo góc giữa đường thẳng

A.

B.

C.

D.

C©u 23 :

Tính giớ hạn

A.

B.

C.

D.

C©u 24 :

C

ho hình chóp đều , O là tâm hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CD, AB; tại H (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 25 :

Cho hàm số . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm

A.

Không tồn tại

B.

C.

D.

C©u 26 :

Cho hàm số . Tập tất cả các giá trị của x để là:

A.

B.

C.

D.

C©u 27 :

Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó là quảng đường tính bằng , t là thời gian tính bằng giây (s). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 5 giây bằng:

A.

B.

C.

D.

C©u 28 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hai đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AC?

A.

BD và A'D'

B.

BD và B'D'

C.

AD và A'D'.

D.

AD và C'D'.

C©u 29 :

Cho hình chóp , tam giác là tam giác đều cạnh , biết . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

A.

B.

C.

D.

C©u 30 :

Cho , (với là phân số tối giản). Tính .

A.

7

B.

1

C.

-11

D.

-5

Câu 31: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Tìm hệ số góc của (d)

A. B. C. D.

Câu 32: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1 (hoành độ dương)

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hàm số Tìm để

A. B.

C. D.

Câu 34: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:

A. M(1; -3), k = -3 B. M(1; 3), k = -3 C. M(1; -3), k = 3 D. M(-1; -3), k = -3

Câu 35. TiÕp tuyÕn víi ®å thÞ hµm sè t¹i ®iÓm víi hoµnh ®é cã ph­¬ng tr×nh lµ:

A. B. C. D.

B. Phần tự luận:

Bài 1: a/ Tính đạo hàm hàm số b/ Cho hàm số . Tính .

Bài 2: a/ Cho hàm số y = x4 + x (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x + 5y = 0 .

b/ Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình Tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với trục hoành góc .

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh . Biết AC = a, , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng . Gọi M là trung điểm của CD.

a) Chứng minh .

b) Chứng minh

c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC).

-------------HẾT ----------

c/ Cho hàm số có đồ thị ( C) . Tìm biết và đồ thị ( C) đi qua điểm

Bài 1: Tính giới hạn sau:

Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

Bài 3. (2,0 điểm)

----HẾT----

M· ®Ò : 182

01

{ | } )

07

{ ) } ~

02

{ | ) ~

01

) | } ~

03

) | } ~

02

{ ) } ~

04

{ ) } ~

05

{ ) } ~

06

) | } ~

01

) | } ~

02

) | } ~

03

{ ) } ~

04

{ | ) ~

05

{ | ) ~

06

{ | ) ~

07

{ | ) ~

08

{ ) } ~

09

) | } ~

10

{ | } )

11

) | } ~

12

{ | } )

13

{ ) } ~

14

{ ) } ~

15

{ | } )

01

{ | ) ~

03

{ ) } ~

02

{ | } )

04

{ | ) ~

05

) | } ~

06

) | } ~

6

Trang / 3 mã đề 162