Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 11 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 MĐ 209

ffda8a764239a7cad9eeb3704c74462a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 10 2022 lúc 19:04:00 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:26:57 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.6272 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017

Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.......................................................... SBD: ...........................

Mã đề thi
209

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Giá trị của
A.

bằng
B.

C.

D.

Câu 2: Cho hàm số
. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy. Tìm m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
A.

B.

C.

D.

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính
A.

B.

Câu 4: Cho hàm số

C.

D.

có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng

có phương trình là
A.

B.

C.

D.

Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là
?
A.
B.
C.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số



D.



A.

B.

C.

D.

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.

B.

Câu 8: Đạo hàm của hàm số
A.
Câu 9: Cho hàm số
A.
Câu 10: Cho hàm số
A.
Câu 11: Cho hàm số

C.

D.

C.

D.



B.

. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là
B.
C.
. Số
B.

D.

là nghiệm của bất phương trình
C.
D.

khi và chỉ khi

. Chọn kết quả đúng:

Trang 1/5 - Mã đề thi 209

A.

B.

C.

D.

Câu 12: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt
phẳng
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây:    
   
AB  AA '  AD  DD '
AC '  AB  AD  AA '
A. 
B.
     
    
C. AB  BC  CC '  AD '  D ' O  OC '
D. AB  BC '  CD  D ' A  0
Câu 14: Cho hình lập phương
định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 300

B.

. Gọi α là góc giữa AC 1 và mp(A1BCD1). Chọn khẳng
C. α = 450

Câu 15: Đạo hàm của hàm số



A.

B.

C.

D.

Câu 16: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. 6
B. -12
C. -11
Câu 17: Cho hàm số

B.

C.

D.

Câu 18: Cho hàm số

Câu 20: Tính
A. 2



có tập nghiệm là

. Xác định a để hàm số liên tục tại

B.

Câu 19: Cho
A.

tại điểm
D. 11

. Khi đó phương trình

A.

A.

D.

C.

D.

. Giá trị của a là
B.

C.

D.

C.

D. -2

bằng
B. 0

Trang 2/5 - Mã đề thi 209

Câu 21: Hàm số

là liên tục trên

A.

B.

Câu 22: Cho hàm số
A.

khi

C.

D.

. Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi
hoặc
C.
D.

B.

Câu 23: Giới hạn

hoặc

bằng

A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và
vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều
D. Hình thang vuông
Câu 25: Tính giới hạn

bằng

A.

B.

C.

Câu 26: Cho hàm số
thỏa mãn
A.

. Tìm giá trị của tham số m để

có hai nghiệm

.
B.

C.

Câu 27: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
A.

D.

B.

D.

?
C.

D.

Câu 28: Cho phương trình
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng
.
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng

.

C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng

.
.

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α.
Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
A.

sin α

Câu 30: Cho hàm số

A. 1

B.

B. 2

cot α

C. 4

. Vi phân của hàm số tại
B.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số
A.

C. a

D. a

tan α

có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng

Câu 31: Cho hàm số
A.

cos α

B.

D. 3


C.

D.

C.

D.



Trang 3/5 - Mã đề thi 209

Câu 33: Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC có cạnh bằng
cạnh bằng

. Đáy nhỏ A’B’C’ có

, O và O’ lần lượt lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A’B’C’ và OO’ =

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AA’= BB’= CC’ =
B. Ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng qui tại một điểm S.
C. Diện tích đáy lớn ABC gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A’B’C’.
D. Góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng góc
(I, I’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’)
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và

. Gọi I và J lần lượt là

trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
A. 1200
B. 900
C. 600
Câu 35: Cho hình lập phương
A. Góc giữa AC và
bằng 900.
C. Góc giữa AD và
bằng 450.
Câu 36: Cho hàm số



?
D. 450

. Chọn khẳng định sai?
B. Góc giữa

D. Góc giữa BD và

. Khi đó phương trình

A.

B.

C.

D.

bằng 600.
bằng 900.

có tập nghiệm là

Câu 37: Cho hàm số
. Khi đó,
bằng
A.
B. 0
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa
SA và (ABC).
A. 300
B. 750
C. 450
D. 600
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
qua các vectơ
A.

. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ

.
B.

C.

Câu 40: Cho hình lập phương
cạnh bằng
từ A1 đến mặt phẳng (C1D1M) bằng bao nhiêu?
A.

B.

Câu 41: Giá trị của giới hạn
A. 0

B. 3

D.
. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách

C. a

D.

C. 2

D. 1

bằng

Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
mặt bên và mặt đáy.
A. 450

B. 750

C. 300

. Tính số đo của góc giữa
D. 600

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a
. Tính khoảng cách giữa SD và BC
A. a

B.

C.

và BC=a

D.
Trang 4/5 - Mã đề thi 209

Câu 44: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ
đồng phẳng.
B. Các vectơ
không đồng phẳng.
C. Các vectơ

đồng phẳng.

D. Các vectơ

đồng phẳng.

Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Góc giữa (SAB) và (ABC) bằng α. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 600

B.

C.

D.

Câu 46: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa AC và (ABD) là góc
B. Góc giữa AD và (ABC) là góc
C. Góc giữa CD và (ABD) là góc
D. Góc giữa AC và (BCD) là góc
Câu 47: Đạo hàm của hàm số
A.
B.



Câu 48: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
A.
B.
Câu 49: Đạo hàm của hàm số
A.

A.

D.

C.

tại điểm có hành độ
D.

C.

D.

C.

D.



B.

Câu 50: Tính giới hạn

C.

bằng
B.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Người ra đề: Ngô Quang Dũng
Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ

Trang 5/5 - Mã đề thi 209