Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 11 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 MĐ 132

06fc1911cd36a70cbcaaff5acbfaef40
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 10 2022 lúc 18:59:18 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:10:44 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 104 | Lượt Download: 0 | File size: 0.625152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017

Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.......................................................... SBD: ...........................

Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho hàm số

. Khi đó phương trình

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Tính giới hạn
A.

bằng
B.

C.

Câu 3: Hàm số
A.

B.

Câu 5: Giá trị của

khi

C.

D.

C.

tại điểm có hành độ
D.

C.

D.

C.

D.

bằng
B.

Câu 6: Đạo hàm của hàm số
A.

D.

là liên tục trên

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
A.
B.

A.

có tập nghiệm là



B.

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và

. Gọi I và J lần lượt là

trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
A. 450
B. 600
C. 1200
Câu 8: Cho hàm số
A.
Câu 9: Tính
A. 2

. Khi đó,
B.



?

D. 900

bằng
C. 0

D.

C. 0

D. -2

bằng
B.

Câu 10: Cho hàm số
. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy. Tìm m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
A.

B.

C.

D.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

Câu 11: Cho hàm số

có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng

có phương trình là
A.



B.

C.
Câu 12: Cho hàm số
A.

D.
. Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi
hoặc
C.
D.

B.

Câu 13: Cho hàm số

A.

hoặc

. Xác định a để hàm số liên tục tại

B.

C.

D.

Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
đây:      
   
AB  BC  CC '  AD '  D ' O  OC '
AB  AA '  AD  DD '
A. 
B.
    
   
C. AB  BC '  CD  D ' A  0
D. AC '  AB  AD  AA '
Câu 15: Cho hàm số
. Số
là nghiệm của bất phương trình
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho phương trình
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
.
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng

.

C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng

.
.

Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Góc giữa (SAB) và (ABC) bằng α. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.

B.

Câu 18: Giá trị của giới hạn
A. 2
Câu 19: Cho hàm số

C.

D. α = 600

C. 3

D. 0

bằng

B. 1

. Khi đó phương trình

A.

B.

C.

D.

có tập nghiệm là

Câu 20: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. Góc giữa CD và (ABD) là góc
B. Góc giữa AC và (BCD) là góc
C. Góc giữa AD và (ABC) là góc
D. Góc giữa AC và (ABD) là góc
Câu 21: Cho hàm số

. Vi phân của hàm số tại


Trang 2/5 - Mã đề thi 132

A.

B.

C.

Câu 22: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
A.

B.

Câu 23: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
Câu 24: Cho hàm số

?
C.

D.

C.

D.


. Chọn kết quả đúng:

A.

B.

C.

D.

Câu 25: Đạo hàm của hàm số



A.

B.

C.

D.

Câu 26: Đạo hàm của hàm số
A.



B.

C.

Câu 27: Cho hình lập phương
A. Góc giữa

bằng 600.
C. Góc giữa BD và
bằng 900.
Câu 28: Cho hàm số

A. 1

. Chọn khẳng định sai?
B. Góc giữa AC và
D. Góc giữa AD và

B. 4
B.

C. 2

D. 3

C.

D.

C.

D.

C.

D.

bằng
B.

Câu 31: Đạo hàm của hàm số
A.

bằng 900.
bằng 450.

bằng

Câu 30: Giới hạn
A.

D.

có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng

Câu 29: Tính giới hạn
A.

D.

B.



Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa
SA và (ABC).
A. 750
B. 450
C. 600
D. 300
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và
vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
A. Hình thang vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 3/5 - Mã đề thi 132

A.

B.

C.

Câu 35: Cho

D.

. Giá trị của a là

A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α.
Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
A.

cos α

B. a

tan α

C. a

cot α

D.

sin α

Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính
A.

B.

C.

D.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
mặt bên và mặt đáy.
A. 450

B. 600

Câu 39: Cho hình lập phương
định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 300

B.

C. 750

. Tính số đo của góc giữa
D. 300

. Gọi α là góc giữa AC 1 và mp(A1BCD1). Chọn khẳng
C. α = 450

Câu 40: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. -12
B. 6
C. -11

D.
tại điểm
D. 11



Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a
. Tính khoảng cách giữa SD và BC
A.

B.

C.

và BC=a

D. a

Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ
không đồng phẳng. B. Các vectơ
đồng phẳng.
C. Các vectơ

đồng phẳng.

D. Các vectơ

Câu 43: Đạo hàm của hàm số



A.

B.

C.

D.

Câu 44: Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC có cạnh bằng
cạnh bằng

đồng phẳng.

. Đáy nhỏ A’B’C’ có

, O và O’ lần lượt lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và A’B’C’ và OO’ =

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AA’= BB’= CC’ =
B. Ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng qui tại một điểm S.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132

C. Diện tích đáy lớn ABC gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A’B’C’.
D. Góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng góc
(I, I’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’)
Câu 45: Cho hàm số
A.

. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là
B.
C.

Câu 46: Cho hình lập phương
cạnh bằng
từ A1 đến mặt phẳng (C1D1M) bằng bao nhiêu?
A.

B.

D.

. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách

C.

D. a

Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng
B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt
phẳng
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
Câu 48: Cho hàm số
thỏa mãn

. Tìm giá trị của tham số m để
.

A.

B.

C.

Câu 49: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là
?
A.
B.
C.
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
qua các vectơ
A.

có hai nghiệm

D.
D.
. Hãy phân tích (biểu thị) vectơ

.
B.

-----------------------------------------------

C.

D.

----------- HẾT ----------

Người ra đề: Ngô Quang Dũng
Người kiểm tra đề: Lã Thị Ngọ

Trang 5/5 - Mã đề thi 132