Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường THCS Bình Giang năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 9 2021 lúc 23:16:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:10:40 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 97 | Lượt Download: 2 | File size: 0.09216 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013-2014
- Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm 2020-2021
- Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 THCS Hải Lựu năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Yên Đồng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Gia Trấn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ngày soạn: 13/4/2018
Ngày kiểm tra:..../5/2018
Tuần: 35 Tiết PPCT: 70
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
Chương 6: Ngành Động vật có xương sống
- Vai trò của lưỡng cư đối với con người.
- Sự sai khác của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch.
- Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
- Đặc điểm của bộ ăn thịt.
Chương 7: Sự tiến hóa của động vật
- Các hình thức sinh sản ở động vật và ví dụ minh họa.
- Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Chương 8: Động vật và đời sống con người
- Đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng.
- Giải thích được vì sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang
mạc đới nóng lại ít.
b. Về kỹ năng:
Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
c. Về thái độ:
Giáo dục học sinh tự giác làm bài, trung thực trong kiểm tra
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh:
Ôn lại kiến thức các chương 6, 7, 8.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chương 6:
Ngành Động
vật có xương
sống
(18 tiết)
6 điểm = 60%
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
- Nêu được đặc
điểm cấu tạo
ngoài của thỏ
thích nghi với
điều kiện sống.
- Nêu được đặc
điểm của bộ ăn
thịt.
- Trình bày
được sự sai
khác nổi bật
của bộ xương
thằn lằn so
với bộ xương
ếch.
- Trình bày
được
đặc
điểm sinh sản
của chim bồ
Cấp độ
thấp
Cho những
ví dụ về vai
trò
của
lưỡng
cư
đối với con
người.
Cấp độ cao
câu.
Câu 5
Câu 2
41.67% = 2.5 16.66% = 1
điểm
điểm
Phân
biệt
được sinh sản
vô tính và
sinh sản hữu
tính.
Câu 3b
50% = 0.75
điểm
Câu 1
41.67% = 2.5
điểm
Chương 7: Sự Nêu được các
tiến hóa của hình thức sinh
động vật
sản ở động vật
(4 tiết)
và cho ví dụ
1.5 điểm = minh họa.
15%
Câu 3a
50% = 0.75
điểm
Chương 8:
Nêu được đặc
Giải
thích
Động vật và điểm thích nghi
được vì sao số
đời sống con về tập tính của
loài động vật ở
người
động vật ở
môi trường đới
( 7 tiết)
hoang mạc đới
lạnh và hoang
2.5 điểm = nóng.
mạc đới nóng
25%
lại ít.
Câu 4a
Câu 4b
60% = 1.5
40% = 1 điểm
điểm
Tổng số câu 2 câu
1.5 câu
1 câu
0.5 câu
Tổng số điểm 4.75 điểm
3.25 điểm
1 điểm
1 điểm
Tỉ lệ %
(47.5%)
(32.5%)
(10%)
(10%)
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2.5 điểm)
a. Em hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
b. Em hãy nêu đặc điểm của bộ ăn thịt.
Câu 2: (1 điểm)
Em hãy nêu 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Câu 3: (1.5 điểm)
a. Có mấy hình thức sinh sản ở động vật? Cho ví dụ minh họa.
b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Câu 4: (2.5 điểm)
a. Nêu đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng.
b. Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới
nóng lại ít?
Câu 5: (2.5 điểm)
a. Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch.
b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1 a. Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống:
2
3
4
5
- Bộ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn.
- Chi sau dài, khỏe.
- Mũi tinh, lông xúc giác.
- Tai có vành tai lớn, cử động được.
- Mắt có mí, cử động được.
b. Đặc điểm của bộ ăn thịt:
- Răng cửa ngắn, sắc.
- Răng nanh lớn, dài, nhọn.
- Răng hàm có nhiều mấu dẹp.
- Móng chân có vuốt cong dưới có đệm thịt.
* 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người:
- Tiêu diệt sâu bọ phá mùa màng.
- Tiêu diệt sinh vật trung gian truyền bệnh.
- Làm thức ăn cho người.
- Một số lưỡng cư làm thuốc.
a. Hình thức sinh sản ở động vật:
- Có 2 hình thức sinh sản:
+ Sinh sản vô tính: Thủy tức, San hô,...
+ Sinh sản hữu tính: Thỏ, Heo,...
b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính:
Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Số các thể tham gia
1 cá thể
2 cá thể
Thừa kế đặc điểm
1 cá thể: Mẹ
2 cá thể: Bố và mẹ
Sự kết hợp giữa tinh
Không
Có
trùng và trứng
a. Đặc điểm tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng:
- Mỗi bước nhảy cao và xa.
- Di chuyển bằng cách quăng thân.
- Hoạt động vào ban đêm.
- Khả năng đi xa.
- Khả năng nhịn khát.
- Chui rúc vào sâu trong cát.
b. Giải thích:
- Khí hậu quá khắc nghiệt quá lạnh hoặc quá khô và nóng.
- Chỉ có những loài thích nghi được mới sinh sống và tồn tại.
a. Sai khác của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch:
- Thằn lằn xuất hiện xương sườn tham gia quá trình hô hấp.
- Đốt sống cổ: 8 đốt cử động linh hoạt.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
- Cột sống dài.
- Đai vai khớp với cột sống chi trước linh hoạt.
b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
- Chim trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong.
- Trứng có vỏ đá vôi, có hiện tượng ấp trứng.
- Con non yếu, nuôi con bằng sữa diều.
Tổ duyệt
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Người ra đề
Nguyễn Thị Thu Hường
Phòng GD&ĐT Hòn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp 7/ …
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 – 2018
Môn: Sinh học
Khối: 7
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ..............................................
Điểm
Lời nhận xét
Đề bài
Câu 1: (2.5 điểm)
a. Em hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
b. Em hãy nêu đặc điểm của bộ ăn thịt.
Câu 2: (1 điểm)
Em hãy nêu 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Câu 3: (1.5 điểm)
a. Có mấy hình thức sinh sản ở động vật? Cho ví dụ minh họa.
b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Câu 4: (2.5 điểm)
a. Nêu đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng.
b. Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học?
Câu 5: (2.5 điểm)
a. Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch.
b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
Bài làm
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Bài
37
39
41
44
46
50
55
57
58
60
Câu - Nội dung
1-2
Sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch
1-3
Vai trò của chim
1
Đặc điểm của bộ Ăn thịt
1-2
1
Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học
1-2
Trang
122
127
137
145
151
163
181
188
190
198