Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THPT Sơn Dương năm 2018-2019

0549742dcc25d342bb76790cbc7f9255
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2022 lúc 0:07:25 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:08:12 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 45 | Lượt Download: 0 | File size: 0.321515 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:.............................................................Lớp:11B…

A.Phần trắc nghiệm: (Học sinh lựa chọn phương án trả lời rồi điền các chữ A, B, C, D vào bảng sau).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Câu 1: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:

A. B. C. D.

Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 5: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt là:

A. B. C. D.

Câu 6: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 7: Tính tổng .

A. B. C. D.

Câu 8: Với mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho 5 chữ số Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?

A. B. C. D.

Câu 10: Xét phép thử “Xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ theo đội hình hàng ngang sao cho nam nữ xen kẽ nhau”. Khi đó không gian mẫu là:

A. 6. B. 6! C. (3!)2 D. 2 (3!)2

Câu 11: Cho dãy số với .Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Năm số hạng đầu của dãy là :. C. Là dãy số tăng.

B. 5 số số hạng đầu của dãy là :. D. Bị chặn dưới bởi 1.

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số là một cấp số cộng: .

B. Dãy số là một cấp số cộng:.

C. Dãy số : … là cấp số cộng .

D. Dãy số: không phải là một cấp số cộng.

Câu 13: Cho một cấp số cộng có . Tìm ?

A. B. C. D.

Câu 14: Xác định x để 3 số: 1–x; x2; 1+x lập thành một cấp số cộng?

A. B. C. D.

Câu 15: Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ nếu thỏa mãn:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho phép vị tự . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. là phép đồng nhất. B. biến tâm I thành chính nó.

C. biến gốc tọa độ O thành chính nó. D. là phép đối xứng tâm I.

Câu 17: Ảnh của đường thẳng qua phép vị tự tâm O tỉ số

A. B.

C. D.

Câu 18: Ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số

A. B.

C. D.

Câu 19: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt?

A. 6 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 20: Cho đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của ?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

B. Phần tự luận.

Câu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình

a) b) c)

Câu 22(2,0 điểm).

a) Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu đỏ và quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Tính xác suất để được quả cầu khác màu nhau.

b) Tìm hệ số chứa x5 trong khai khai triển nhị thức biết n thoả mãn

c) Chứng minh rằng với mọi thì chia hết cho 3

Câu 23 (1,5 điểm).

a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến.

b) Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác , , là trung điểm của . Xác định thiết diện của chóp với mặt phẳng

Đáp án và thang điểm

  1. Trắc nghiệm

1C 2D 3D 4D 5A 6A 7B 8D 9A 10D
11B 12B 13C 14C 15D 16C 17A 18B 19B 20B
  1. Tự luận

Câu ý Nội dung đáp án Điểm

21

(1,5đ)

a)

a)

b)

Đặt

c)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

22

a

0,5

a) Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu đỏ và quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Tính xác suất để được quả cầu khác màu nhau.

Gọi là biến cố lấy ra 3 quả cầu khác màu nhau.

0,25

0,25

b

1,0

b) Tìm hệ số chứa x5 trong khai khai triển nhị thức biết n thoả mãn

Ta có :

Xét số hạng thứ trong khai triển của nhị thức là :

Với số hạng chứa ta có: hệ số của là:

0,25

0,25

0,25

0,25

c

0,5

c) Chứng minh rằng với mọi thì chia hết cho 3.

Xét dãy số

Với

Với giả sử ta cần chứng minh

Thật vậy theo giả thiết quy nạp ta có:

Vậy:

0,25

0,25

23 a

a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến.

Ta có : gọi

có vectơ pháp tuyến là:

có phương trình:

Vậy

0,5

0,5

b

b) Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác , , là trung điểm của . Xác định thiết diện của chóp với mặt phẳng

Gọi là trung điểm , là trung điểm của .

Gọi

. Gọi lần lượt là trung điểm của

Gọi

Vậy thiết diện là hình ngũ giác

0,25

0,25