Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THPT Quang Trung năm 2018-2019 Đề 002

39b673b59cc7fdbbf692de29d997aa01
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2022 lúc 0:06:36 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:09:40 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 41 | Lượt Download: 0 | File size: 0.407528 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỐNG ĐA

___________________________________________________

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: TOÁN – LỚP 11

(Thời gian làm bài 90 phút)

________________________________

Họ và tên .............................................................................................................................................
Phòng thi ..................................................................
MÃ ĐỀ 002
Lớp ................................................................................................................................................................... Số thứ tự .........................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

(Thời gian làm bài 63 phút)

ĐIỂM

(Số câu đúng ....................... / ......................)

BÀI LÀM

Số thứ tự câu trả lời trong bảng dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề.

Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

1. ; / = ~ 6. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

21.

/ = ~

26. ; / = ~ 31. ; / = ~
2. ; / = ~ 7. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 22. ; / = ~ 27. ; / = ~ 32. ; / = ~
3. ; / = ~ 8. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 23. ; / = ~ 28. ; / = ~ 33. ; / = ~
4. ; / = ~ 9. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 24. ; / = ~ 29. ; / = ~ 34. ; / = ~
5. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 25. ; / = ~ 30. ; / = ~ 35. ; / = ~

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho 2 điểm . Gọi lần lượt là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng?
A. là hình thoi B. là hình bình hành C. là hình chữ nhật D. thẳng hàng
Câu 2: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 3: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có học sinh. Số là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Số hạng không phụ thuộc vào trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của là điểm thuộc miền trong của tam giác . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng là:
A. Tam giác B. Hình thang C. Ngũ giác D. Hình bình hành
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi là trung điểm của và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác đều tâm . Có bao nhiêu phép quay tâm góc , biến thành chính nó?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9: Có 5 cuốn sách Văn khác nhau và 7 cuốn sách Toán khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp các cuốn sách lên một kệ dài của giá sách sao cho các cuốn sách Văn phải xếp cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng nào cho dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11: Có 40 thí sinh, trong đó có A và B, được xếp vào một phòng thi có 20 bàn, mỗi bàn có đủ chỗ cho hai thí sinh. Tính xác suất để hai thí sinh A và B cùng ngồi trên cùng một bàn.
A. B. C. D.
Câu 12: Gieo một súc sắc cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để hiệu số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chia hết cho 3 là:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong măt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và số thực . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường thẳng nào cho dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 14: Phương trình nào cho dưới đây tương đương với phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 15: Nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A. B. C. Đáp án khác D.
Câu 16: Cho bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng. Gọi lần lượt là trung điểm của , trên cạnh lấy điểm sao cho . Gọi là giao điểm của với mp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. song song với B. C. song song với D.
Câu 17: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình có tập nghiệm , với . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho . Giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 22: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 23: Xét hàm số trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 24: Có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn sao cho trong đó luôn có học sinh nam và học sinh nữ?
A. 80 B. 126 C. 60 D. 120
Câu 25: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả cầu đen được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu từ trong hộp. Xác suất để chọn được quả cầu mầu đen hoặc ghi số chẵn là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 26: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng D. Hàm số có tập giá trị là
Câu 27: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 28: Hai đường thẳng nằm trong mp. Hai đường thẳng nằm trong mp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu // thì //// B. Nếu //, // thì //
C. Nếu //// thì // D. Nếu //// thì //
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?
A. 5 B. 11 C. Vô số D. 7
Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau . Trên đường thẳng lấy hai điểm và trên đường thẳng lấy hai điểm . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng ?
A. Song song B. Chéo nhau C. Song song hoặc cắt nhau D. Cắt nhau
Câu 32: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ trong hộp và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ là:
A. B. C. D.
Câu 33: Trong mặt phẳng , cho điểm . Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm và số thực . Phép vị tự tâm tỷ số biến điểm thành . Khi đó giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 35: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

(Thời gian làm bài 27 phút)

Câu 1: Giải phương trình lượng giác .

Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển , .

Câu 3: Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành tâm . Trên cạnh lấy điểm sao cho , gọi là trọng tâm của tam giác .

  1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng .

  2. Dựng thiết diện của hình chóp với mặt đi qua và song song với .

----- Hết -----

ĐÁP ÁN.

Câu 1: Giải phương trình lượng giác . ĐS:

Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển , . ĐS: