Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Huệ năm 2018-2019 đề số 1102

50c1f3e6eb91773c337157e044afb519
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2022 lúc 0:11:32 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:21:13 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.286977 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

Tổ: Toán – Tin

( Đề thi gồm có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1

Năm học 2018 – 2019

Môn thi: Toán 11

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau đây.

Câu 1. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số vô hạn.

A. 2, 4, 6, 8, 10. B. 3, 5, 7, 9, 11. C. -5, -2, 1, 4, 7, 10,… D. 2, 4, 8, 16, 32.

Câu 2. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để số mặt xuất hiện trong 2 lần gieo như nhau là:

A. B. C. D.

Câu 3. Tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điển các cạch SA, SC. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào dưới đây:

A. AC B. SC C. BC D. AB.

Câu 5. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 6. Giả sử cần chọn hoặc là một học sinh nam khối 12 hoặc là một học sinh nữ khối 11 để làm đại biểu trong hội đồng của một trường THPT. Hỏi có bao nhiêu cách chọn vị đại biểu này nếu khối 12 có 61 học sinh nam và khối 11 có 72 học sinh nữ.

A. 153 B. 4392 C. 72 D. 133
Câu 7. Tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M( 1; -2) qua phép tịnh tiến theo véctơ là:

A. M’(3; -3) B. M’(1; -3) C. M’(3; 1) D. M’( -3; 1)

Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 9. Cho n là số nguyên dương. P, A, C kí hiệu là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Công thức nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo AC với BD, I là giao điểm của ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)(SBC) là:

A. SO B. SA C. SI D. SC

Câu 11. Số các hạng tử trong khai triển của nhị thức niu tơn là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 12. Tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 13. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng trong không gian.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Số phần tử không gian mẫu của phép thử là:

A. 6 B. 18 C. 36 D. 216

Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 16. Tập tất cả các nghiệm của phương trình là;

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 17. Một tổ gồm có 8 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong tổ để phân công trực nhật?

A. 105 B. 1365 C. 2450 D. 32760

Câu 18. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 19. Tập tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 20. Cho tập có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được hình thành từ tập A ?

A. 336 B. 56 C. 210 D. 180

Câu 21. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 22. Cho dãy số có số hạng tổng quát . Năm số hạng đầu của dãy số là:

A. B. C. D.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Lấy M, N lần lượt thuộc các đoạn thẳng SA, SB sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 24. Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập M. Xác suất để 3 số lấy ra là 3 số lẻ:

A. B. C. D.

Câu 25. Tập tất cả các nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).

Câu 26 (2.0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau.

a) b) c)

Câu 27 (1.5 điểm)

a) Một tổ gồm có 7 bạn nam và 8 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 bạn. Tính xác suất để 4 bạn được lấy có cả nam và nữ.

b) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức .

Câu 28 (1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD).

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM).

……………………………Hết……………………

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Mã đề 1101

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ.án B A C A C A B C C C D D A
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.án D A C D C A C A C A C B

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Thang điểm
1 a 0.25
0.25
b 0.25
0.25
c

Đk

Pt

Đối chiếu ĐK suy ra tập nghiệm pt là
2. a Số phần tử của không gian mẫu là 0.25
Gọi A là biến cố lấy ra 5 viên bi có đủ cả 2 màu, khi đó biến cố lấy ra 5 viên bi cùng màu nên 0.25
Xác suất cần tìm là 0.25
Áp dụng công thức tổng quát ta có 0.25
Theo bài ra 0.25
Vậy hệ số của số hạng chứa 0.25
3.

S

N

M

A D

O

B C

a Ta có (1) 0.25
Gọi suy ra (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra 0.25
b Chọn mp(SCD) chứa đường thẳng SD. Ta (1) 0.25
Do suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM)(SCD) là đường thẳng d đi qua M song song với CD trong mp(SCD) 0.25
Gọi suy ra 0.25

Mã đề 1102

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ.án C A B A C D A C A C D A B
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.án D D C B C B A D B B A D

II. TỰ LUẬN

Câu Đáp án Thang điểm
1 a 0.25
0.25
b 0.25
0.25
c

Đk

Pt

0.25
0.25
0.25
Đối chiếu ĐK suy ra tập nghiệm pt là o.25
2. a Số phần tử của không gian mẫu là 0.25
Gọi A là biến cố lấy ra 4 bạn có cả nam và nữ, khi đó biến cố lấy ra 4 bạn cùng giới nên 0.25
Xác suất cần tìm là 0.25
b Áp dụng công thức tổng quát ta có 0.25
Theo bài ra 0.25
Vậy hệ số của số hạng chứa 0.25
3.

S

N

M

A D

O

B C

a Ta có (1) 0.25
Gọi suy ra (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra 0.25
b Chọn mp(SCD) chứa đường thẳng SD. Ta (1) 0.25
Do suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM)(SCD) là đường thẳng d đi qua M song song với CD trong mp(SCD) 0.25
Gọi suy ra 0.25

Các đồng chí chấm theo thang điểm đáp án. Học sinh ko vẽ đề ko chấm bài hình.

Học sinh làm phương pháp khác đúng cho điểm tối đa.

Xem lại đáp án có sai sót nữa ko. Trước khi chấm.