Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Huệ năm 2018-2019 đề số 1101
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2022 lúc 0:10:45 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:09:48 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 30 | Lượt Download: 0 | File size: 0.151837 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Tổ: Toán – Tin (Đề thi gồm có 3 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 Năm học 2018 – 2019 Môn thi: Toán 11 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) |
---|
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau đây.
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Giả sử cần chọn hoặc là một học sinh nam khối 12 hoặc là một học sinh nữ khối 11 để làm đại biểu trong hội đồng của một trường THPT. Hỏi có bao nhiêu cách chọn vị đại biểu này nếu khối 12 có 81 học sinh nam và khối 11 có 72 học sinh nữ.
A. 153 B. 81 C. 72 D. 5832
câu 3. Tọa độ điểm ảnh của điểm M( 1; 2) qua phép tịnh tiến theo véctơ là:A. M’(3; -3) B. M’(1; -3) C. M’(3; 1) D. M’( -3; 1)
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5. Công thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo AC với BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SO B. SA C. SB D. SC
Câu 7. Số các hạng tử trong khai triển của nhị thức niu tơn là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 9. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b trong không gian.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Số phần tử không gian mẫu của phép thử là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điển các cạch SA, SB. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào dưới đây:
A. AC B. SC C. BC D. AB.
Câu 13. Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xác suất để mặt 4 chấm xuất hiện là:
A. B. C. D.
Câu 15. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số hữa hạn:
A. 2, 4, 6, 8, 10. B. 3, 5, 7, 9, 11,... C. -5, -2, 1, 4, 7, 10,… D. 2, 4, 8, 16, 32,…
Câu 16. Cho tập số có 3 chữ số khác nhau được hình thành từ tập A là:
A. 35 B. 5040 C. 210 D. 180
Câu 17. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho dãy số có số hạng tổng quát . Năm số hạng đầu của dãy số là:
A. B. C. D.
Câu 19. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 20. Tập tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 21. Tất cả các nghiệm của phương trình là;
A. B. C. D.
Câu 22. Một tổ có 6 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong tổ để phân công trực nhật?
A. 50 B. 525 C. 715 D. 17160
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Lấy M, N lần lượt thuộc các đoạn thẳng SA, SB sao cho . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 24. Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập M. Xác suất để 3 số được lấy là 3 số chẵn:
A. B. C. D.
Câu 25. Tập tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 26 (2.0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau.
a) b) c)
Câu 27 (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 6 viên bi trắng và 8 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 5 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 5 viên bi được lấy có đủ cả 2 màu.
b) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức .
Câu 28 (1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD).
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM).
………………Hết……………
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………. SBD:…………………
Chữ kí giám thị 1:………………………………….. Chữ kí giám thị 2:…………………………….