Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THCS-THPT Tây Sơn năm 2019-2020

378c22ddd4949c2d755df1ac1a214148
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2022 lúc 19:41:01 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:09:16 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 30 | Lượt Download: 0 | File size: 0.293376 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THCS – THPT TÂY SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề này gồm có 5 trang

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Anh/chị hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y 
A.

.

C.

.

D.

.

1
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0  x  
2

B. 3.

Câu 3. Nghiệm của phương trình

A.

C.

B.
.

Câu 2. Phương trình sin 2x 
A. 1.

1  sin x
là:
cos x

C. 2.

D. 4.



2 cos  x    1 là:
3


.

.

B.

.

D.

.

Câu 4. Phương trình lượng giác 3 tan x  3  0 có nghiệm là:
A.

B.

C.

D.





Câu 5. Nghiệm của phương trình sin x 2 cos x  3  0 là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 6. Phương trình

có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Phương trình sin x  3 cos x  2 có nghiệm là:
1

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Phương trình

có công thức nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

là:
2

D. x  
2

Câu 9. Nghiệm của phương trình
A. x 


6

B. x 


4

Câu 10. Phương trình

thỏa điều kiện: 0  x <
C.
có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 11. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
khác nhau?
A. 360.

B. 720.

C. 420.

D. 1080.

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 900.

B. 901.

C. 899.

D. 999.

Câu 13. Công thức tính số các chỉnh hợp là:
n!
n!
n!
k
k
C. An =
D. C n =
.
(n - k)!
(n - k)!k !
(n - k)!k !
Câu 14. Nhân ngày 20/10 An ra của hàng mua hoa tặng mẹ, vì ra muộn nên chỉ còn lại
một bó hoa có 6 bông hồng trắng, 7 bông hồng vàng và 7 bông hồng đỏ. Hỏi An có
mấy cách để chọn một bông hồng tặng mẹ?
A. Ank = n !

A. 1.

k
B. An =

B. 7.

C. 13.

D. 20.

Câu 15. Một túi có chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, lấy ra 4 viên bi từ túi đó . Hỏi có
bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu?
A. 15.

B. 20.

C. 10.

D. 30.

Câu 16. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà
Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban
nhạc Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.
A. 4.
B. 20.
C. 24.
D. 120.
2

Câu 17. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.

B.

C.

D.

Câu 18. Một lớp học có 10 nam, 15 nữ, giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
Xác suất để cả 3 học sinh gọi lên đều là nam:
A.

.

B.

.

C. .

D.

3
.
4

Câu 19. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần
gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là:
A.

1
.
4

B.

1
.
2

C.

Câu 20. Trong khai triển biểu thức
A. –11520.
B. 45.

3
.
4

D.

, hệ số của số hạng chứa
C. 256.

1
4

1
.
3

là:
D. 11520.

1
4

Câu 21. Cho cấp số cộng có u1  , d   . Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng
định sau đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 22. Cho một cấp số cộng có u1 =- 3; u6 = 27 . Tìm d?
A. d = 5.
B. d = 7.
C. d = 6.
Câu 23. Cho cấp số nhân có
1

D. d = 8.

. Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?

1

1

1

A. q  ; u1  .
2
2

B. q   , u1   .
2
2

C. q  4, u1 

D. q  4, u1  

1
.
16

Câu 24. Cho cấp số nhân (Un) với u1=
1
2

A. q = ± .
Câu 25. Cho dãy số

- 1
, u7 = –32. Tìm q?
2

B. q = ±2.
với

A. Năm số hạng đầu của dãy là : - 1;
B. Dãy số bị chặn trên bởi số

C. q = ±4.

1
.
16

D. q = ±1.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- 1 - 1 - 1 - 1
;
;
;
.
2 3 4 5

.

C. Dãy số tăng.
D. Dãy số không tăng, không giảm.
Câu 26. Trong mặt phẳng oxy cho điểm M(3;0) và điểm N(0; 3) . Phép quay tâm O
biến điểm M thành điểm N khi góc quay của nó là bao nhiêu?
A.

B.   300 .

C.   90 0 .

D.   900 .

Câu 27. Cho M( - 2;4). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của điểm M qua phép
vị tự tâm O(0;0) tỉ số k  2 ?
3

A. S( - 4; - 8).
B. P( - 8;4).
C. Q(4; - 8).
D. N(4;8).
Câu 28. Trong không gian hai đường thẳng có bao nhiêu vị trí tương đối?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 29. Cho M(-2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến theo
?
A. Q(0;2).

B. P(4;2).

C. M(1;4).

D. N(0;-2).

Câu 30. Cho đường tròn (C) có phương trình
. Phép đồng dạng là
hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k =2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900
sẽ biến (C) thành đường tròn nào?
A.
B.
C.

D.

r
r
Câu 31.Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm
r
M(x; y) thành M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
ìï x ' = x + a
ìï x = x '+ a
A. ïíï
.
B. ïíï
.
ïî y ' = y + b
ïî y = y '+ b
ìï x '- b = x - a
ìï x '+ b = x + a
C. ïíï
.
D. ïíï
.
ïî y '- a = y - b
ïî y '+ a = y + b

Câu 32. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình bình hành, O là giao điểm của
hai đường chéo MP và NQ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMP) và (SNQ) là:
A. Đường thẳng SM.

B. Đường thẳng MP.

C. Đường thẳng SO.

D. Đường thẳng MN.

Câu 33. Cho tứ diện ABCD. Trong tứ diện đó có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo
nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SM và
SP. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (IJN) và (MNPQ) là:
A. Đường thẳng MP.
B. Đường thẳng NP.
C. Đường thẳng đi qua N và song song với SQ.
D. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ.
Câu 35. Cho tứ diện MNPQ. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ, I là một
điểm trên đoạn HK. Gọi ( ) là mặt phẳng qua I, song song với MN và PQ. Thiết diện
của tứ diện với mặt phẳng ( ) là hình gì?
A. Hình chữ nhật.

B. Hình vuông.

C. Hình bình hành.

D. Hình thang.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

4

3
2
b) 3 sin x  cos x  2

a) sin 2 x 

Câu 2: Một lớp có 15 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên ba học
sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để ba học sinh được gọi có cả nam và nữ?
r
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = (- 1; 2) và đường thẳng

(d): x + 2 y - 5 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?

..............Hết..............
Họ và tên thí sinh.................................................... Số báo danh.............................

5