Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021

2a3d8d10ef29b274a062863c8b9a0afe
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2022 lúc 19:22:10 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:35:17 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.419328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

THI CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài : 90 Phút;

(Đề có 3 trang)

Họ tên : ...................................................Lớp:............ Số báo
danh : ...................

Mã đề 123

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu_5 điểm)
Câu 1: Cho cấp số cộng
. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Từ các số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ?
A. 5.
B. 120.
C. 1.
D. 3125.
Câu 3: Cho dãy số
. Khi đó
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Một nhóm có 10 học sinh lớp 10 và 11 học sinh lớp 11. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 1
học sinh từ nhóm trên?
A. 1.
B. 110.
C. 21.
D. 2.
Câu 5: Cho tứ diện
Gọi
trung điểm của
,
thuộc cạnh
A
sao cho
(tham khảo hình vẽ). Chọn khẳng định đúng?
A. Giao điểm của
với mặt phẳng
là (với là giao điểm
của

).
B
D
B. Giao điểm của
với mặt phẳng

(với
là giao điểm
N
của

).
M
C. Giao điểm của
với mặt phẳng
là (với là giao điểm
C
của

).
D.
song song với mặt phẳng
.
Câu 6: Tìm công thức nghiệm của phương trình
.
A.

,
.
B.

,
.
C.

,
.
D.

,
.
Câu 7: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
trung điểm cạnh
(tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng

cắt hình chóp



S

theo thiết diện là một tứ giác.

B. Đường thẳng

song song với mặt phẳng

.

C. Đường thẳng

song song với mặt phẳng

.

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng

,





I
A

B
O

.

D

C

Câu 8: Trong khai triển biểu thức
có bao nhiêu số hạng?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi là biến cố kết quả của hai lần gieo
có tổng số chấm là 7. Tìm số phần tử của biến cố .
A. 36.
B. 6.
C. 1.
D. 12.
Câu 10: Cho vectơ
, biết phép tịnh tiến theo vectơ
biến
thành
. Tìm tọa độ điểm
M.
A.
.
B.
Câu 11: Phép quay tâm góc
A.
.
B.
Câu 12: Cho hình chóp

.
biến điểm

C.

.
D.
thành điểm nào?

.
C.
.
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

D.


.
.
.
Trang 1/4 - Mã đề 123

A. Đường thẳng
. B. Đường thẳng
.
C. Đường thẳng
.
D. Đường thẳng
.
Câu 13: Trong không gian cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
và đường thẳng //
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và không đồng phẳng.
B. // .
C. không cắt .
D. và chéo nhau.
Câu 14: Cho A(4; −2). Phép vị tự tâm O tỉ số
biến A thành điểm . Tìm tọa độ điểm .
A.

.

B.

.

C.

Câu 15: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 4.
Câu 16: Phương trình
A.

B. 1.

.

.

.

C. 3.
có nghiệm là

Câu 17: Phương trình
.

D.

trên tập

.B.

A.

.

D. 2.

C.

. D.

.

có nghiệm là
B.

. C.

.

D.

.

Câu 18: Tổ 1 có 6 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ các học sinh tổ 1 để đi lao động?
A. 120.
B. 20.
C. 2.
D. 216.
Câu 19: Phương trình
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 20: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất (có hai mặt sấp và ngửa) 3 lần. Tính xác suất của
biến cố: “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”.
A.

.

B.

.

C.

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số

D.

.

.

A.

B.

C.

D.

Câu 22: Cho cấp số nhân

A.
.
C.
.
Câu 23: Cho lục giác đều
qua phép quay tâm góc quay
A.
.
C.
.

.

, công bội
có tâm là
?

Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình

.
.

và số hạng
B. không tồn tại .
D.
.
, tìm ảnh của tam giác
B.
D.

, tìm

?
A
B

F
O

.
.

C

trên đoạn

E
D


A.
.
B.
.
C.
.
D. 0.
Câu 25: Một bài thi trắc nghiệm môn Toán gồm có 10 câu trắc nghiệm (mỗi câu 1 điểm), mỗi câu
trắc nghiệm có 4 đáp án trong đó có một đáp án đúng. Một học sinh làm tất cả các câu trắc nghiệm
bằng cách chọn ngẫu nhiên một đáp án cho mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm (làm
tròn đến phần nghìn)
A. 0,058.
B. 0,057.
C. 0,056.
D. 0,055.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Câu_5 điểm)
Trang 2/4 - Mã đề 123

Câu 1. ( 2 diểm) Giải các phương trình sau:

a)
b)

.

.
Câu 2. (1 điểm) Một hộp có 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 6 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 4
bi. Tính xác suất 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu trong đó có đúng một bi màu vàng.
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là các điểm lần lượt trên
SA, SC
.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b) Gọi K là trung điểm AD. Tìm giao điểm của BK và (SCD).
c) Gọi

là mặt phẳng chứa MN và song song với SB. Xác định thiết diện tạo bởi



hình chóp S.ABCD .
----------HẾT-----------

Trang 3/4 - Mã đề 123