Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 ĐỀ 3

3d95dacce27596a89aac5d2adad22ebb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:13:51 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:35:23 | IP: 243.160.134.179 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22 | Lượt Download: 1 | File size: 0.505699 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 3

ĐỀ THI HỌC KỲ 1

MÔN TOÁN LỚP 11

Thời gian: 60 phút

Câu 1. Chu kì của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy giảm?

A. B. C. D.

Câu 3. Cho tứ diện . Điểm thuộc đoạn ( khác , khác ). Mặt phẳng đi qua song song với . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?

A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.

Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, phép tịnh tiến biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’, biến điểm G thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.

B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.

C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.

D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.

Câu 5. Cho tứ diện. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. là hình bình hành.

C. chéo nhau. D. .

Câu 6. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ, cho 3 điểm . Phép vị tự tâm tỷ số, biến điểm thành . Khi đó giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận làm nghiệm :

A. B.

C. D.

Câu 9. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho một cấp số cộng có . Tìm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 12. Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho dãy số thỏa mãn : , số hạng tổng quát của dãy số là:

A. B. C. D.

Câu 17. Trên đoạn , phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643

Câu 18. Trong măt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số là :

A. B.

C. D.

Câu 20. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

A. B. . C. . D. .

Câu 22. Cho các chữ số , , , ,, . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và các chữ số phải đôi một khác nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:

A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.

B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.

D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 24. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?

A. 12 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 25. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. B.

C. D.

Câu 26. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Bốn điểm phân biệt B. Ba điểm phân biệt

C. Một điểm và một đường thẳng D. Hai đường thẳng cắt nhau

Câu 27. Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép quay tâm O góc quay biến đường tròn thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác , gọi là giao điểm của hai đường chéo . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên tưng ứng tại các điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các đường thẳng đồng qui. B. Các đường thẳng chéo nhau.

C. Các đường thẳng song song. D. Các đường thẳng trùng nhau.

Câu 30. Gọi là tập nghiệm của phương trình Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 31. Cho các mệnh đề sau:

(1). Nếu thì song song với mọi đường thẳng nằm trong .

(2). Nếu thì song song với một đường thẳng nào đó nằm trong .

(3). Nếu thì có vô số đường thẳng nằm trong song song với .

(4). Nếu thì có một đường thẳng nào đó nằm trong sao cho đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Nghiệm của phương trình

A. B. .

C. . D. .

Câu 33. Số hoán vị của 5 phần tử là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là:

A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .

C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .

Câu 35. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?

A. B. C. D.

Câu 36. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn tâm I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 37. Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 38. Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

A. B. C. D.

Câu 39. Trong khai triển có bao nhiêu số hạng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Câu 41. Tổng các nghiệm của phương trình trên nửa khoảng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho một tập hợp phần tử. Số tập con của tập mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Với là số nguyên dương thỏa mãn .Trong khai triển biểu thức , gọi là số hạng mà tổng số mũ của của số hạng đó bằng . Hệ số của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. D. .

Câu 45. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh?

A. B. C. D.

Câu 46. Tổng các nghiệm của phương trình trên là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Số nguyên dương lớn nhất của để phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , là điểm thuộc cạnh sao cho . Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho dãy số thỏa mãn

Tổng khi có giá trị nguyên dương lớn nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số đứng liền giữa hai chữ số ?

A. số. B. số. C. số. D. số.

------------- HẾT -------------

(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D B C D C B A A B C D C C B D A C D B A D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A B C D D B A C B B D A D C A B A A C B B C