Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Trịnh Hoài Đức năm 2011-2012
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2021 lúc 5:45:05 | Được cập nhật: hôm qua lúc 7:17:34 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 157 | Lượt Download: 1 | File size: 0.055808 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 trường THCS Minh Tiến
- Đề thi học kì 2 Sử 6 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 6 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Tân Hội 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
Lớp: 6A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: …………..
Số báo danh: ……………
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng
sau:
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ V TCN
C. Thế kỉ VI TCN
B. Thế kỉ VII TCN
D. Thế kỉ VIII TCN
Câu 2: Truyện “Sơn Tinh-Thủy Tinh” nói lên hoạt động gì:
A. Chống thiên tai (lũ lụt) của nhân dân dân.
B. Chống ngoại xâm của nhân dân
C. Văn hóa, phong tục của nhân dân.
D. Cả A,B,C
Câu 3: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang đã tạo nên:
A. Tình cảm cộng đồng sâu sắc
B. Đất nước phát triển
C. Gia đình hòa thuận
D. Cả A,B,C
Câu 4: Người Tây Âu-Lạc Việt đã chiến đấu chống quân Tần với tinh thần:
A. Kiên quyết không chịu đầu hàng
B. Trốn vào rừng không chịu để quân Tần bắt.
C. Ngày ở trong rừng, đêm ra đánh địch.
D. A,B,C điều đúng.
Câu 5: Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào?
A. Còn khá sơ sài
C. Còn đơn giản
B. Tương đối mạnh
D. Đã quy cũ
Câu 6: Nhà nước Văn Lang chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là ai ?
A. Lạc hầu
C. Lạc tướng
B. Bồ chính
D. Cả A,B, đúng
B./ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm):
Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? ( 2điểm)
Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang, theo em bộ máy nhà nước văn Lang
được tổ chức như thế nào? (2điểm)
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần đã diễn ra như thế nào?
(3điểm)
Trả lời:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn: LỊCH SỬ 6
A.TRẮC NGHIỆM (3 ñieåm):
1.B 2.A 3.A 4.D 5.C
6.C
B./ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm):
Câu 1(4điểm):
. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? (2điểm)
Học sinh trình bài các ý sau:
- Khoảng cuối thế kỉ VIII đầu thế kỉ VII TCN, ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc
Trung Bộ đã hình thành những bộ lạc lớn.
-Do sản xuất phát triển, xã hội có sự mâu thuẩn giàu nghèo.
-Cư dân Lạc Việt luôn phải đấu tranh với thiên nhiên để bảo vệ mùa nàng.
-Họ còn đấu tranh chống ngoại xâm,giải quyết những xung đột giữa các tộc
người.
Các bộ lạc họ có nhu cầu thống nhất với nhau để giải quyết những khó khăn
trên, và nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh đó.
Câu 2 . Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang :(1điểm).
Nhận xét (1điểm):
Học sinh trình bài các ý sau:
- Bộ máy nhà nước Văn Lang được tổ chức còn khá đơn giảng.
- Đứng đầu nhà nước là Hùng Vương, cả nước chia yhành 15 bộ dưới bộ có các
chiền, chạ.
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần đã diễn ra như thế nào?
(3điểm)
Học sinh trình bài các ý sau:
_ Năm 218 TCN nhà Tần đánh xuống phương nam để mở rộng bờ cõi. Sau 4 năm
quân Tần kéo đến vùng bắc Văng Lang. Cuộc kháng chiến nổ ra quyết liệt thủ lĩnh
Tây Âu bị giết, nhưng nhân dân không chịu đầu hàng. Họ tôn người kiệt xuất là Thục
Phán lên làm thủ lĩnh.
_ Năm 241 TCN cuộc kháng chiến thắng lợi.