Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 12:48:33 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 19:05:20 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 105 | Lượt Download: 0 | File size: 0.118272 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 trường THCS Minh Tiến
- Đề thi học kì 2 Sử 6 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 6 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Tân Hội 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND QUẬN CẨM LỆ T RƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN CÔNG TRỨ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) |
|
|
I.Phạm vi kiến thức:
Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì)
Nội dung kiến thức:
Chương 1: Cơ học
Mục tiêu:
1. Về kiến thức: thể hiện trong ma trận đề.
2. Về kĩ năng: thể hiện trong ma trận đề.
3. Về thái độ:
- Vận dụng vào cuộc sống.
- Yêu thích môn học.
II.Phương án kiểm tra:
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận
30% TNKQ
70% TNTL
III.Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT:
Nội dung |
Tổng số tiết |
Lí thuyết |
Tỉ lệ thực dạy |
Trọng số bài kiểm tra |
||
LT |
VD |
LT |
VD |
|||
Chương Cơ học |
16 |
14 |
9,8 |
6,2 |
60% |
40% |
IV.Tính số câu hỏi:
Cấp độ |
Nội dung (chủ đề) |
Trọng số |
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) |
Điểm Số |
||
Tổng số |
TNKQ |
TNTL |
||||
Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) |
Chương Cơ học |
60% |
7 |
5 |
2 |
5,5 |
Cấp độ 3,4 (Vận dụng) |
Chương Cơ học |
40% |
3 |
1 |
2 |
4,5 |
Tổng
|
100% |
10 |
6 |
4 |
10 |
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng cộng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng bậc thấp |
Vận dụng bậc cao |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Đo độ dài, đo thể tích chất lỏng, đo thể tích vật rắn không thấm nước, khối lượng - đo khối lượng. |
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. 2. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
|
3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
|
5. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 6. Đổi được đơn vị của các đại lượng |
|
|
||||
Số câu hỏi |
3 (Câu 1) |
|
1 (Câu 2) |
|
|
1 (Câu 1) |
|
|
|
Số điểm |
1,5đ |
|
0,5đ |
|
|
2đ |
|
|
4đ |
2. Lực - hai lực cân bằng, trọng lực - đơn vị của lực, lực đàn hồi, lực kế - phép đo lực - trọng lượng và khối lượng, khối lượng riêng - trọng lượng riêng |
7. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 9. Nêu được ví dụ về một số lực. 10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 11. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. 12. Nêu được đơn vị đo lực.
|
13. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 14. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 15. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. 16. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng. 17. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất. |
18. Đo được khối lượng bằng cân. 19. Đo được lực bằng lực kế.
|
20. Vận dụng được công thức P = 10m. 21. Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản. |
|
||||
Số câu hỏi |
|
|
|
2 (Câu 2, câu 4) |
|
|
1 (Câu 4) |
1 (Câu 3) |
|
Số điểm |
|
|
|
3đ |
|
|
0,5đ |
2đ |
5,5đ |
3. Máy cơ đơn giản, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc |
22. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
|
23. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
|
24. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó. |
|
|
||||
Số câu hỏi |
|
|
1 (Câu 3) |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 đ |
|
|
|
|
|
0,5đ |
Tổng số câu hỏi |
3 |
4 |
1 |
2 |
|
||||
Tổng số điểm |
1,5đ |
|
1đ |
3đ |
|
2đ |
0,5đ |
2đ |
10đ |
UBND QUẬN CẨM LỆ T RƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN CÔNG TRỨ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC |
|
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Trong các câu dưới đây, em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất (1,5 điểm):
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước sau là bao nhiêu?
0 1 2 3 4 5 cm
A . 0 cm
B. 1cm
C. 5cm
D. 0,2cm
Câu 2: Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg B. 120kg |
C. 12kg D. 1,2kg |
Câu 4:(Em hãy điền thông tin cần thiết vào bảng sau ) (1,5 điểm)
Đại lượng vật lí |
Dụng cụ đo |
Đơn vị đo |
Độ dài |
.....................(.1).............. |
.................(.2)................. |
...............(3)....................... |
Cân |
.....................(.4).......... |
....................(5)...................... |
............(6)....................... |
Niutơn (N) |
II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đđiểm ) Đổi đơn vị:
a. 5kg =………………g b. 1,2 l =…………………..ml
c. 60m =……………….mm d. 1m3=…………………cm3
Câu 2: (2 điểm)
Khối lượng riêng của một chất là gì?
Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Điều đó có nghĩ là gì?
Câu 3: (2 điểm)
Một khối nhôm có thể tích 200dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của nhôm. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3
Câu 4: (1 điểm)
Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực?
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: D Câu 2:B Câu 3:C Câu 4: - Thước / m - Khối lượng/ kg - Lực/ lực kế
|
0,5đ 0,5đ 0,5đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ |
II. Phần tự luận: Câu 1: Đổi đơn vị: a. 5kg =5000g b. 1,2 l =1200 ml c. 60m =60000 mm d. 1m3= 1000000 cm3 Câu 2:
Câu 3: Tóm tắt: V = 200 dm3 = 0,2 m3 D = 2700 kg/m3 m = ? P = ? Giải: Khối lượng của nhôm là: m = D.V = 2700.0,2 = 540 (kg) Trọng lượng của nhôm là: P = 10.m = 10.540 = 5400 (N) Câu 4: - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. |
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ 0,5đ |
UBND QUẬN CẨM LỆ T RƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN CÔNG TRỨ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 6 Thời gian làm bài :45’(không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ DỰ BỊ |
|
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Công thức tính trọng lượng riêng là
A. d= . B. d = . C. d = D. m = D.V
Câu 2: Khi quả bóng đập vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ
A. vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không làm biến dạng, cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 3: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy?
A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện
C. Kéo cắt giấy D. Cái rựa
Câu 4: Một quả nặng có khối lượng 1 kg. Trọng lượng của quả nặng là bao nhiêu?
A. 0,1N B. 1N
C.10N D.100N
Câu 5: Hùng dùng 1 bình chia độ chứa 60cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 85cm3. Vậy, thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A. 20 cm3 B. 25cm3
C. 125cm3 D. 35cm3
Câu 6: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml
C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml
II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Câu 2: (1 điểm)
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Câu 3: (2 đĐiểm) Đổi đơn vị:
1m3 = ………. lít
1m3 = ………cc
1cm = …….mm
1m3 = ……….dm3
Câu 4: (2 điểm)
Khối lượng riêng của một chất là gì?
Khối lượng riêng của chì là 11300kg/m3. Điều đó có nghĩ là gì?
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A |
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
II. Phần tự luận: Câu 1: Tóm tắt: V = 40 dm3 = 0,04 m3 D = 7800 kg/m3 m = ? P = ? Giải: Khối lượng của chiếc dầm sắt: m = V.D = 0,04.7800 = 312 (kg) Trọng lượng của chiếc dầm sắt: P = 10.m = 312.10 = 3120 (N) Câu 2: - Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. Câu 3: Đổi đơn vị:
Câu 4:
|
0,5đ
0,75đ
0,75đ
1đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
1đ
1đ |