Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Liên Châu
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 3 2022 lúc 9:12:02 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 6:13:25 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22 | Lượt Download: 0 | File size: 0.101874 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 trường THCS Minh Tiến
- Đề thi học kì 2 Sử 6 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 6 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Tân Hội 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Liên Châu ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ
Môn: Lịch Sử 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
Hãy tô vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: Bia tiến sĩ ở Văn Miếu thuộc loại
A. Tư liệu chữ viết B. Tư liệu hiện vật
C. Tư liệu truyền miệng C.Không thuộc tư liệu nào
Câu 2: Nguyên tắc đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là
A. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện B. Xác định nơi xảy ra sự kiện
C. Xác định nhân vật lịch sử D. Xác định nội dung cơ bản của sự kiện
Câu 3: Người phương Đông cổ đại làm ra lịch dựa vào cơ sở:
A. Sự di chuyển của các vì sao B. Sự di chuyển của mặt trăng quanh trái đất
C. Sự di chuyển của mặt trời quanh trái đất D. Sự di chuyển của mặt trời
Câu 4: Bằng tính toán chính xác người ta tính được một năm có:
A. 360 ngày 6 giờ B. 361 ngày 6 giờ C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày 6 giờ
Câu 5: Hiện nay thế giới sử dụng một thứ lịch chung đó là:
A. Dương lịch và âm lịch B. Dương Lịch C Âm lịch D. Công lịch
Câu 6: Cách đây khoảng 3-4 triệu năm trên trái đất đã xuất hiện:
A.Loài vượn cổ B.Người tối cổ C.Người tinh khôn D.Người nguyên thủy
Câu 7: Những hài cốt của người tối cổ được tìm thấy ở:
A.Đông Phi B.Trên bán đảo Java C.Gần Bắc Kinh D.Cả 3 nơi trên
Câu 8: Người tối cổ khác loài vượn cổ ở các đặc điểm:
A.Đã là người B.Đã bỏ hết dấu tích loài vượn
C. Đã biết chế tạo công cụ lao động D. Câu A và C đúng
Câu 9: Người tối cổ đã sống
A.Theo bầy B.Đơn lẻ C.Theo thị tộc D. Theo bộ lạc
Câu 10: Bầy người nguyên thủy vẫn còn sống trong tình trạng:
A. Ăn tươi nuốt sống B.Ăn long ở lỗ
C. Còn sơ khai như vượn cổ D. Tất cả các tình trang trên
Câu 11: Đời sống của người tinh khôn tiến bộ hơn so với người nguyên thủy vì
A.Họ biết chăn nuôi, trồng trọt B. Họ biết làm đồ gốm, đồ trang sức
C. Họ sống thành thị tộc D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Kim loại được loài người sở dụng đầu tiên là:
A. Sắt B.Đồng C.Vàng D.Bạc
Câu 13: Các quốc gia cổ đại xuất hiện ở phương đông vì
A.Nhờ đất đai màu mỡ B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Sớm sử dụng ccoong cụ bằng sắt D. Khí hậu thuận lợi
Câu 14: Các quốc gia cổ đại trong lịch sử xuất hiện sớm nhất ở:
A. Châu Phi và châu Âu B. Phương Đông và Bắc Phi
C.Phương tây và Bắc Phi D. Phương Đông và phương Tây
Câu 15: Đặc điểm của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. Hình thành trên các bán đảo B. Hình thành trên lưu vực các con song lớn
C. Lấy nông nghiệp làm cơ sở kinh tế D. Câu B và C đúng
Câu 16: Nghành sản xuất phát triển sớm nhất của các quốc gia cổ phương Đông là
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C.Thủ công nghiệp D. Thương nghiệp
Câu 17: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng:
A. Thiên niên kỉ IV-III TCN B. Thiên niên kỉ IV TCN
C. Thiên niên kỉ III-IV TCN D. Thiên niên kỉ V-IV TCN
Câu 18: Quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành sớm nhất đó là:
A. Ân độ B. Ai Cập, Lưỡng Hà C. Trung Quốc D. Ai Cập, Ân Độ
Câu 19: Ai Cập được hình thành ở lưu vực sông:
A. Sông Nin B. Sông Hằng C. Sông Hồng D. Sông Trường Giang
Câu 20: Đứng đầu nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. Vua chuyên chế B. Quan lại C. Chủ ruộng đất Nông dân
Câu 21: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm:
A. Hai tầng Lớp B. Ba tầng Lớp C. Bốn tầng lớp D. Năm tầng lớp
Câu 22: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông gồm:
A. Chủ nô B. Qúi tộc C. Nông dân D.Nô lệ
Câu 23: Các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện vào khoảng:
A. Đầu thiên niên kỉ I TCN B. Cuối thiên niên kỉ I TCN
C. Đầu thiên niên kỉ II TCN D. Cuối thiên niên kỉ II TCN
Câu 24: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Tây:
A. Ai Cập và Lưỡng Hà B. Hi Lạp và Rô-ma
B. Hi Lạp và Lưỡng Hà D. Rô-ma và Ai Cập
Câu 25: Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Thương nghiệp
Câu 26: Cư dân Địa Trung Hải thường tập trung ở đâu:
A.Nông thôn B. Thành thị
C.Trung du D. Thành thị
Câu 27: Người Ai Cập cổ đã tính được số pi bằng:
A. 3,12 B.3,14 C. 3,15 D. 3,16
Câu 28: Người phương Đông cổ đại đều sở dụng loại chữ:
A.Chữ nôm B. Chữ Hán C. Chữ tượng hình Hệ chữ cái a,b,c….
Câu 29: Người Hi Lạp hiểu biết chính xác hơn về trái đất và hệ mặt trời nhờ:
A. Canh tác nông nghiệp B. Đi biển
C. Buôn bán giữa các thị quốc D. Khoa học kĩ thuật phát triển
Câu 30: Hệ thống chữ cái A,B,C là hệ thống chữ cái của:
A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Hi Lạp và Rô-ma D. Trung Quốc
Trường THCS Liên Châu HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Lịch Sử 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | A | B | C | D | B | D | D | A | B | D | B | A | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | B | A | A | B | C | A | B | C | D | D | C | B | C |