Đề thi học kì 1 Sử 6 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 8 2021 lúc 21:41:18 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:19:25 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 187 | Lượt Download: 2 | File size: 0.081408 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 trường THCS Minh Tiến
- Đề thi học kì 2 Sử 6 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 6 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Tân Hội 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
®Ò bµi kiÓm tra HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2020 – 2021)
M«n : Lịch sử . TiÕt PPCT : 19
Líp : 6ABC
Ngµy kiÓm tra : …………………
Ngêi ra ®Ò : …………. KÝ tªn………………
Ngµy duyÖt ……………………………..
Ngêi duyÖt : …….. KÝ tªn :……………
MA TRẬN ĐỀ
Cấp
độ/Các
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
Chủ đề: Lịch sử
Mở đầu
là gì,
cách tính
thời gian
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.5 câu
0,5đ
5%
Chủ đề
2: Xã
hội cổ
đại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
LSVN
Chủ đề
1: Buổi
đầu lịch
sử nước
ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Thời
gian
hình
thành
0,5 câu
0.5 đ
0.5%
Biết dấu
tích
Người
tối cổ ở
Lạng
Sơn
1 câu
0,25 đ
2,5%
Chủ đề Thời gian
2: Thời ra đời,
kì Văn Nhà nước
Lang – Văn Lang
Âu Lạc Và Âu
Lạc và
chống
TL
TN
Cách
tính
thời
gian
trong
LS
1 câu
0,25đ
2,5%
TL
TN
TL
Cấp độ cao
TN
Cộng
TL
1.5 câu
0,75
điểm
7,5%
Địa điểm
và thời
gian ra
đời
1 câu
2.5 điểm
25%
1,5 câu
3 điểm
30%
1 câu
0,25
điểm
2,5%
Qúa
trình ra
đời của
nhà
nước
Văn
Lang
Vẽ
sơ đồ
nhà
nước
Văn
Lang
Nhận
xét bộ
máy
nhà
nước
Văn
Lang
Tần’ tên
nước Âu
Lạc, nhà
nước đầu
tiên, thời
gian ra
đời
Số câu
3 câu
Số điểm
2.5 đ
Tỉ lệ
25%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
3 câu
5,75 điểm
57,5%
1 câu
1đ
10%
2 câu
2,25 điểm
22,5%
0,5 câu
1.5
điểm
15%
0,5 cấu
1.5 điểm
15%
0,5 câu
1 điểm
10%
0,5câu
1 điểm
10%
3 câu
6.0 điểm
60%
8 câu
10 điểm
100%
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà.
B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai.
D. Xuân Lộc.
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm
B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 4000 năm
Câu 4. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên).
“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để
quân
...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng,
ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1
2. Thiên niên kỉ I TCN
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 2
3. Thế kỉ VII TCN
C. NướcÂu Lạc thành lập
3
4. Năm 207 TCN
D. Nước Văn Lang thành lập
4
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.
A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang.
(......)
B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt
(......)
C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ
(......)
D.Một thế kỉ là: 1000 năm
(......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN
(......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII
TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).
“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục
được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là
…………………….. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm)
Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
Câu 2: (2.5 điểm)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu
tiên này.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020-2021
MÔN : LỊCH SỬ 6
A/ Trắc nghiệm : 5 điểm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
A
C
A
Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở
yên)
“Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên
làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.
Câu 5. (Mỗi câu nối đúng được 0,25đ) .
1-B
2-A
3-D
4–C
CÂU
6
7
ĐÁP ÁN
Đ-Đ –Đ – S - Đ
Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch
Hạc -> Văn Lang.
BIỂU ĐIỂM
0,25đ x 5 = 1,25đ
0,25đ x 4 = 1đ
B/ Tự luân: 5 điểm
Câu
Câu 1 (250đ)
Nội dung
Điểm
- Các quốc gia này đều được hình thành ở lưu vực
những con sông lớn: sông Nin, sông Trường
Giang và sông Hoàng Hà, sông Ấn, sông Hằng.
- Đó là các vùng đất đai màu mỡ, phì nhiêu.
- Thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương
Đông từ cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ III
trước công nguyên
1.5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (2.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ
máy nhà nước đầu tiên này
+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:
HÙNG VƯƠNG
LẠC HẦU-LẠC TƯỚNG
(trung ương)
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
( 1.5 đ )
LẠC TƯỚNG
(bộ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng, chạ)
+Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng
đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ)
---------------------Hết----------------------
Trêng THCS…………
BµI kiÓm tra häc k× i
( n¨m häc 2020-2021)
m«n : Lịch sử. Khèi 6
( Thêi gian lµm bµi 45 phót)
Hä vµ tªn häc sinh ………………….. ……………Líp 6…
§iÓm
NhËn xÐt cña thÇy gi¸o
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A.Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
B.Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C.Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D.Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà.
B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai.
D. Xuân Lộc.
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm
B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm
D. 4000 năm
Câu 4. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên).
“...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để
quân
...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng,
ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian)
Cột B (sự kiện)
Nối
1. Thiên niên kỉ III TCN
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập
1
2. Thiên niên kỉ I TCN
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập 2
3. Thế kỉ VII TCN
C. NướcÂu Lạc thành lập
3
4. Năm 207 TCN
D. Nước Văn Lang thành lập
4
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.
A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang.
(......)
B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt
(......)
C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ
(......)
D.Một thế kỉ là: 1000 năm
(......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN
(......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII
TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).
“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục
được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là
…………………….. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
Câu 2: (2.5 điểm)Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ
máy nhà nước đầu tiên này.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………