Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 GDCD 6 trường THCS Nguyễn Văn Trỗi năm 2020-2021

4057ecc6bafcd4f4638f6b83cd8497f2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 5 2022 lúc 22:08:51 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:10:58 | IP: 113.189.68.193 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.129024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND HUYỆN ĐĂK SONG KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: GDCD 6

Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

MA TRẬN ĐỀ:

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Nhận biết được hành vi biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

.

Hiểu được hành vi biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,5

5%

2

0,5

5%

4

1

10%

2.Siêng năng, kiên trì

Nhận biết được việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì.

Hiểu được việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

3

0,75

7,5%

1

0,25

2,5%

4

1

10%

2.Tiết kiệm

Nêu được khái niệm thế nào là tiết kiệm

Hiểu được biểu hiện tính tiết kiệm

Những việc làm trái với tiết kiệm

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1/4

0,5

5%

2

0,5

5%

3/4

1,5

15%

3

2,5

25%

3. Lễ độ, Lịch Sự, Tế nhị

Nhận biết hành vi, câu nói lễ độ, lịch sự, tế nhị.

Hiểu được biểu hiện của lễ độ, lịch sự, tế nhị

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

3

0,75

7,5%

4

1

10%

7

1,75

17,5%

4.Tôn trọng kỉ luật

Biết được hành vi tôn trọng kỉ luật

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

3

0,75

7,5%

3

0,75

7,5%

5. Biết ơn

Nhận biết được những việc làm thể hiện sự biết ơn.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

5%

1

0,25

2,5%

6. Yêu thiên nhiên,sống hòa hợp với thiên nhiên.

Hiểu dược hành vi sống hòa hợp với thiên nhiên

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

7. Sống chan hòa với mọi người

- Thế nào là sống chan hòa?

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

1

2,5

2,5%

8. Tích cực, tự giác trong hđ tập thể và hđ xã hội

Hành vi thể hiện tính tích cực, tự giác

Vận dụng giải thích được tình huống cho sẵn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

1

1,0

10%

2

1,25

12,5%

9. Mục đích học tập của học sinh

- Hiểu được mục đích học tập của hs

- Vì sao hs phải có mục đích học tập đúng đắn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

1

10%

1

1,0

10%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ

13

3,25

32,5%

1/4

0,5

5%

11

2,75

27,5%

1+3/4

2,5

25%

1

1

10%

27

10

100%

UBND HUYỆN ĐĂK SONG KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2020 – 2021

Họ và tên:……………………….... MÔN: GDCD 6 Lớp: 6A... Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

ĐỀ:

PHẦN I-Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm ) – Chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1 Việc làm nào sau đây là biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ?

A. Luôn cố gắng ăn thật nhiều . C Đi ngoài trời nắng về là tắm nước lạnh ngay.

B. Khi ngủ trùm chăn kín đầu cho ấm. D. Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao đều đặn.

Câu 2 Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?

A. Mai thường xuyên giúp mẹ là việc nhà.

B. Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình.

C. Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hải toàn báo bị đau để được nghỉ.

D. Ngày chủ nhật là Hà lại ngủ đến gần 9 giờ sáng mới dậy.

Câu 3 Em đang ở nhà làm bài tập để chiều đi học thì bạn đề rủ em đi chơi thì em sẽ làm gì ?

A. Đi chơi cùng bạn còn bài tập hôm sau giải.

B. Rủ bạn ở lại mở máy tính cùng chơi game cho vui.

C. Khuyên bạn ở lại cùng trao đổi làm bài tập để chuẩn bị cho buổi chiều đi học.

D. Đi rủ thêm một số bạn cùng đi chơi.

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện tính Lễ độ ?

A. Nói trống không với người khác. C. Trêu chọc bạn bị khuyết tật.

B. Vui vẻ, cởi mở với các bạn trong lớp. D.Đến nhà bạn chơi, gặp mẹ của bạn thì không chào.

Câu 5 Câu nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của Lễ độ ?

A. Lễ độ làm mình nhỏ bé, yếu đuối hơn so với người khác.

B. Lễ độ với mọi người là thể hiện tính giả tạo.

C. Lễ độ với mọi người sẽ làm họ coi thường mình.

D. Lễ độ làm cho quan hệ giữa con người với người tốt đẹp hơn.

Câu 6 Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng kỉ luật ?

A. Ngắt một bông hoa trong công viên. C. Đi học đúng giờ.

B. Làm bài tập Toán trong giờ Tiếng Anh. D.Nói chuyện riêng trong giờ học.

Câu 7: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức khỏe.

A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục. B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.

C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng. D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.

Câu 8: Siêng năng biểu hiện qua sự:

A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.

B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.

C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.

D. Sáng nào cũng dậy muộn.

Câu 9: Thế nào là sống chan hòa với mọi người ?

A. Vui vẻ, hòa hợp với mọi người. C. Sống coi thường các bạn khuyết tật.

B. Sống không cần quan tâm ai. D. Sống coi mình là trên hết.

Câu 10: Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ ?

A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp. B. Nói leo trong giờ học.

C. Ngắt lời người khác. D. Nói trống không.

Câu 11: Dưới đây, câu nói nào là biểu hiện của sự biết ơn.

A. Bạc tình. B. Vô ơn.

C. Bội nghĩa. D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 12: Thế nào là lịch sự ?

A.Ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, truyền thống đạo đức dân tộc.

B.Nói năng hỗn láo.

C.Nói trống không. D.Cắt lời người khác vô cớ.

Câu 13: Hành vi nào sau đây là tế nhị ?

A.Nói năng tùy tiện. B.Khéo léo trong giao tiếp.

C.Thích gì nói nấy. D.Nói năng xổ xàng.

Câu 14: Hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và xã hội?

  1. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp. C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.

  2. Tham gia tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội. D. Chăm chỉ học để tiến bộ.

Câu 15: Theo em câu nào sau đây nói lên đức tính tôn trọng kỷ luật:

A.Học ăn học nói, học gói học mở. B. Ăn có nơi, chơi có trốn.

C.Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy trường lớp. D. Ăn quả nhớ người trồng cây.

Câu 16: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về phẩm chất lễ độ:

A.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C.Ăn có chừng chơi có độ.

B. Gió chiều nào che chiều ấy. D. Lời nói gói vàng.

Câu 17: Em tán thành ý kiến nào sau đây:

A.Lễ độ là khách sáo, thiếu chân thực.

B.Không cần giữ lễ độ với người dưới hoặc người ngang hàng.

C.Lễ độ là thể hiện lối sống văn minh.

D.Lễ độ làm cho quan hệ giữa mọi người gò bó, mất tự nhiên.

Câu 18: Em tán thành ý kiến nào dưới đây:

A.Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.

B.Dù trong điều kiện nào con người cần phải tiết kiệm.

C. Tiết kiệm làm cho con người trở nên bủn xỉn, keo kiệt.

D.Thời gian là vô tận không cần phải tiết kiệm.

Câu 19: Kiểu làm việc nào dưới đây thể hiện sự siêng năng, kiên trì:

A.Làm cho xong việc. C.Cố gắng và miệt mài hoàn thành công việc.

B. Làm việc tùy hứng. D. Học bài đối phó khi thầy cô nhắc nhở.

Câu 20: Việc làm nào sau đây biểu hiện chưa biết cách tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:

A.Tập thể dục đều đặn. C.Mặc đủ ấm khi đi học .

B. Luôn tắm rửa sạch sẽ. D.Thích món gì thì ăn thật nhiều.

Câu 21: Câu thành ngữ nào sau đây thể hiện đức tính tiết kiệm ?

A.Cha làm con phá. B. Tích tiểu thành đại.

C. Ném tiền qua cửa sổ. D. Vung tay quá trán.

Câu 22: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:

A.Chỉ cần ăn nhiều là cơ thể khỏe mạnh.

B.Muốn có sức khỏe tốt nên suốt ngày ở nhà để tránh bụi bẩn.

C. Môn thể thao nào cũng phải tham gia thì mới có sức khỏe tốt.

D.Chỉ có những người chịu khó luyên tập thể thao, ăn uống điều độ thì mới có sưc khỏe tốt.

Câu 23: Hành vi nào dưới đây thể hiện tôn trọng kỷ luật:

A.Thỉnh thoảng Tuấn không làm đủ bài tập.

B.Quân luôn làm việc đúng giờ giấc, để mọi thứ đúng quy định.

C. Vì bị ốm nên Thư nghỉ học và không viết giấy xin phép.

D. Chờ không thấy xe rác đến, Huệ để túi rác ở gốc cây rồi về.

Câu 24: Hành vi nào sau đây thể hiện sống chan hòa với thiên nhiên?

A. Chặt cây phá rừng. C.Đổ thốc trừ sâu xuống hồ nước.

B. Xả rác bừa bãi ra ngoài đường. D. Chăm sóc công trình măng non.

PHẦN II- Tự luận (4 điểm)

Câu 1: ( 2,0 điểm )

Em hãy cho biết thế nào là tiết kiệm? Trái với tiết kiệm là gì? Nêu 02 ví dụ trái với tiết kiệm?

Câu 2: ( 1,0 điểm )

Thế nào là mục đích học tập đúng đắn của học sinh? Vì sao học sinh phải biết xác định mục đích học tập đúng đắn?

Câu 3: ( 1,0 điểm)

Tình huống:

Liên là học sinh giỏi của lớp 6A nhưng Liên không tham gia các hoạt động của lớp, của trường vì sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.

  1. Em hãy nhận xét về Liên?

  2. Nếu là bạn của Liên em sẽ khuyên bạn điều gì?

………………………………BàiLàm…………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

NGƯỜI RA ĐỀ

DUYỆT CỦA TỔ

DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN

UBND HUYỆN ĐĂK SONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: GDCD 6

Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

ĐÁP ÁN

PHẦN I-Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.

Câu

Đáp án đúng

Điểm

1

D

0,25

2

A

0,25

3

C

0,25

4

B

0,25

5

D

0,25

6

C

0,25

7

A

0,25

8

A

0,25

9

A

0,25

10

A

0,25

11

D

0,25

12

A

0,25

13

B

0,25

14

B

0,25

15

C

0,25

16

D

0,25

17

C

0,25

18

B

0,25

19

C

0,25

20

D

0,25

21

B

0,25

22

D

0,25

23

B

0,25

24

D

0,25

PHẦN II- Tự luận (4 điểm)

Câu 1: ( 2,0 điểm )

* Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. ( 0,5 đ )

* Trái với tiết kiệm là lãng phí, xa hoa, không biết quý trọng của cải, sức lực của mình và người khác (0,5đ)

* 02 ví dụ trái với tiết kiệm: HS nêu đúng 2 ví dụ, mỗi ví dụ (0,5đ)

Câu 2: ( 1,0 điểm)

* Mục đích học tập của học sinh:

- Là phải nỗ lực học tập để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt. (0,5đ)

- Trở thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê hương, đất nước, bảo vệ Tổ Quốc. (0,5đ)

* Xác định đúng mục đích học tập thì chúng ta mới có thể học tập tốt. (0,5đ)

Câu 3: ( 1,0 điểm )

  1. Nhận xét : ( 0,5 điểm )

- Liên là người chăm học, nhưng chưa tích cực tự giác trong các hoạt động của trường, lớp.

- Nếu ai cũng như Liên thì mọi hoạt động của lớp sẽ bị ngưng trệ.

b. Nếu là bạn của Liên em sẽ: ( 0,5 điểm )

- Khuyên Liên nên tham gia các hoạt động của lớp, của trường.

- Giải thích để Liên hiểu lợi ích của việc tham gia các hoạt động tập thể: mở mang hiểu biết , xây dựng được các qua hệ , rèn luyện khả năng gia tiếp ứng xử, hợp tác tổ chức.

- Cùng các bạn trong lớp vận động và tạo cơ hội để Liên tham gia các hoạt động cuả lớp.

.